Số khán giả hôm nay là 38592.
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Inigo Martinez) 7 | |
Ruben Vargas (Kiến tạo: Saul Niguez) 8 | |
Saul Niguez 16 | |
Pau Cubarsi (Thay: Ronald Araujo) 22 | |
Gavi 38 | |
Isaac Romero 45+4' | |
Fermin Lopez (Thay: Gavi) 46 | |
Fermin Lopez (Kiến tạo: Pedri) 46 | |
Raphinha (Kiến tạo: Pau Cubarsi) 55 | |
Fermin Lopez 60 | |
Fermin Lopez 62 | |
Suso (Thay: Djibril Sow) 63 | |
Chidera Ejuke (Thay: Ruben Vargas) 63 | |
Loic Bade 67 | |
Dani Olmo (Thay: Robert Lewandowski) 71 | |
Eric Garcia (Thay: Frenkie de Jong) 71 | |
Lucien Agoume (Thay: Nemanja Gudelj) 76 | |
Manu Bueno (Thay: Saul Niguez) 76 | |
Eric Garcia 80 | |
Marcao (Thay: Adria Pedrosa) 87 | |
Marcao 88 | |
Eric Garcia 89 | |
Gerard Martin (Thay: Lamine Yamal) 89 | |
Suso 90+5' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Barcelona
Diễn biến Sevilla vs Barcelona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 40%, Barcelona: 60%.
Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 38%, Barcelona: 62%.
Bàn tay an toàn từ Wojciech Szczesny khi anh lao ra và bắt bóng.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 38%, Barcelona: 62%.
Suso từ Sevilla có một pha vào bóng nguy hiểm. Eric Garcia là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Thẻ vàng cho Suso.
Pha vào bóng nguy hiểm của Manu Bueno từ Sevilla. Eric Garcia là người nhận hậu quả.
Inigo Martinez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dodi Lukebakio từ Sevilla bị thổi việt vị.
Dodi Lukebakio từ Sevilla thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Inigo Martinez từ Barcelona cắt bóng trong một pha chuyền vào khu vực 16m50.
Sevilla có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Juanlu Sanchez của Sevilla phạm lỗi với Alejandro Balde nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho tiếp tục!
Eric Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Barcelona
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), Juanlu (26), Loïc Badé (22), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Djibril Sow (20), Nemanja Gudelj (6), Saúl Ñíguez (17), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Ruben Vargas (5)
Barcelona (4-3-3): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Gavi (6), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)
Thay người | |||
63’ | Djibril Sow Suso | 22’ | Ronald Araujo Pau Cubarsí |
63’ | Ruben Vargas Chidera Ejuke | 46’ | Gavi Fermín López |
76’ | Nemanja Gudelj Lucien Agoumé | 71’ | Frenkie de Jong Eric García |
76’ | Saul Niguez Manu Bueno | 71’ | Robert Lewandowski Dani Olmo |
87’ | Adria Pedrosa Marcão | 89’ | Lamine Yamal Gerard Martín |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucien Agoumé | Fermín López | ||
Alvaro Fernandez | Iñaki Peña | ||
Alberto Flores | Diego Kochen | ||
Marcão | Eric García | ||
Ramon Martinez Gil | Hector Fort | ||
Suso | Gerard Martín | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Pablo Torre | ||
Manu Bueno | Marc Casado | ||
Peque | Dani Olmo | ||
Chidera Ejuke | Ferran Torres | ||
Pau Víctor | |||
Pau Cubarsí |
Tình hình lực lượng | |||
José Ángel Carmona Kỷ luật | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | ||
Albert Sambi Lokonga Va chạm | Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Akor Adams Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 23 | 15 | 5 | 3 | 29 | 50 | T T T B H |
2 | Atletico | 23 | 14 | 7 | 2 | 23 | 49 | T B H T H |
3 | Barcelona | 23 | 15 | 3 | 5 | 39 | 48 | B H T T T |
4 | Athletic Club | 23 | 12 | 8 | 3 | 16 | 44 | T T H H T |
5 | Villarreal | 23 | 11 | 7 | 5 | 12 | 40 | B T H T T |
6 | Vallecano | 23 | 9 | 8 | 6 | 3 | 35 | T H T T T |
7 | Sociedad | 23 | 9 | 4 | 10 | 0 | 31 | T B B B T |
8 | Girona | 23 | 9 | 4 | 10 | -2 | 31 | T B B T B |
9 | Osasuna | 23 | 7 | 10 | 6 | -4 | 31 | B H H T H |
10 | Mallorca | 23 | 9 | 4 | 10 | -9 | 31 | T B B B H |
11 | Real Betis | 23 | 7 | 8 | 8 | -4 | 29 | B B T H B |
12 | Celta Vigo | 23 | 8 | 4 | 11 | -3 | 28 | B B H B T |
13 | Sevilla | 23 | 7 | 7 | 9 | -9 | 28 | H T H H B |
14 | Getafe | 23 | 6 | 9 | 8 | 1 | 27 | T H T H T |
15 | Las Palmas | 23 | 6 | 5 | 12 | -10 | 23 | B B H B B |
16 | Espanyol | 23 | 6 | 5 | 12 | -13 | 23 | H T H T B |
17 | Leganes | 23 | 5 | 8 | 10 | -13 | 23 | H T H B B |
18 | Valencia | 23 | 5 | 7 | 11 | -13 | 22 | H T B T T |
19 | Alaves | 23 | 5 | 6 | 12 | -10 | 21 | B T H B B |
20 | Valladolid | 23 | 4 | 3 | 16 | -33 | 15 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại