Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Boubakary Soumare)31
- Kike Salas36
- Marcao (Thay: Kike Salas)46
- Manu Bueno (Thay: Lucien Agoume)79
- Nemanja Gudelj (Thay: Loic Bade)79
- Mariano Diaz (Thay: Dodi Lukebakio)79
- Alejo Veliz (Thay: Youssef En-Nesyri)90
- Lucas Ocampos90+3'
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Joao Cancelo)15
- Oriol Romeu (Thay: Andreas Christensen)46
- Joao Cancelo49
- Fermin Lopez (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)59
- Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)62
- Joao Felix (Thay: Lamine Yamal)62
- Vitor Roque (Thay: Fermin Lopez)75
- Hector Fort (Thay: Joao Cancelo)84
Thống kê trận đấu Sevilla vs Barcelona
Diễn biến Sevilla vs Barcelona
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.
Sergio Ramos thực hiện quả đá phạt trực tiếp để ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ilkay Gundogan của Barcelona cản phá Boubakary Soumare
Kiểm soát bóng: Sevilla: 39%, Barcelona: 61%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Alejo Veliz của Sevilla phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Jules Kounde
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Lucas Ocampos, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oriol Romeu của Barcelona cản phá Lucas Ocampos
Sergio Ramos giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Felix giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bóng chạm tay của Alejo Veliz.
Pau Cubarsi của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nemanja Gudelj thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Barcelona
Sevilla (3-4-2-1): Ørjan Nyland (13), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Kike Salas (2), Juanlu (26), Boubakary Soumaré (24), Lucien Agoumé (42), Adrià Pedrosa (3), Lucas Ocampos (5), Dodi Lukebakio (11), Youssef En-Nesyri (15)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi Paredes (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), Pedri (8), Andreas Christensen (15), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Fermín López (16)
Thay người | |||
46’ | Kike Salas Marcão | 46’ | Andreas Christensen Oriol Romeu |
79’ | Loic Bade Nemanja Gudelj | 62’ | Lamine Yamal João Félix |
79’ | Lucien Agoume Manu Bueno | 62’ | Robert Lewandowski Ferran Torres |
79’ | Dodi Lukebakio Mariano Díaz | 75’ | Fermin Lopez Vitor Roque |
90’ | Youssef En-Nesyri Alejo Véliz | 84’ | Joao Cancelo Hector Fort Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrović | João Félix | ||
Tanguy Nianzou | Iñaki Peña | ||
Marcão | Diego Kochen | ||
Darío Benavides | Ronald Araújo | ||
Diego Hormigo | Oriol Romeu | ||
Nemanja Gudelj | Sergi Roberto | ||
Joan Jordán | Ferran Torres | ||
Manu Bueno | Raphinha | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Vitor Roque | ||
Hannibal Mejbri | Hector Fort Garcia | ||
Alejo Véliz | |||
Mariano Díaz |
Tình hình lực lượng | |||
Marcos Acuña Không xác định | Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | ||
Jesús Navas Va chạm | Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | ||
Erik Lamela Chấn thương đầu gối | Gavi Chấn thương dây chằng chéo | ||
Djibril Sow Chân bị gãy | |||
Óliver Torres Chấn thương vai | |||
Isaac Romero Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại