Đá phạt cho Amorebieta trong hiệp của họ.
Trực tiếp kết quả SD Amorebieta vs Real Oviedo hôm nay 06-02-2022
Giải Hạng 2 Tây Ban Nha - CN, 06/2
Kết thúc



![]() Borja Baston (Kiến tạo: Borja Sanchez) 4 | |
![]() Gorka Guruzeta (Kiến tạo: Gaizka Larrazabal) 9 | |
![]() Pierre Cornud 35 | |
![]() Gorka Guruzeta 40 | |
![]() Markel Lozano 51 | |
![]() Jorge Pombo (Thay: Samuel Obeng) 63 | |
![]() Andoni Lopez (Thay: Iker Seguin) 67 | |
![]() Koldo Obieta (Thay: Sergio Moreno) 67 | |
![]() Javier Ros (Thay: Markel Lozano) 67 | |
![]() Hugo Rama (Thay: Borja Sanchez) 82 | |
![]() Javi Mier (Thay: Gaston Brugman) 82 | |
![]() Iker Unzueta (Thay: Gorka Guruzeta) 85 | |
![]() Javier Ros 86 | |
![]() Gorka Larrucea (Thay: Javier Ros) 88 | |
![]() Matheus Aias (Thay: Viti) 90 |
Đá phạt cho Amorebieta trong hiệp của họ.
Liệu Amorebieta có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Oviedo không?
Ném biên Oviedo.
Ivan Caparros Hernandez ra hiệu cho Amorebieta một quả phạt trực tiếp.
Đội khách thay Viti bằng Matheus Aias.
Ivan Caparros Hernandez thưởng cho Oviedo một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Amorebieta ở Amorebieta.
Đội chủ nhà đã thay Javi Ros bằng Gorka Larrucea. Inigo Velez do đó đã thực hiện sự thay đổi thứ năm của mình.
Javi Ros (Amorebieta) nhận thẻ vàng.
Bóng đi ra khỏi khung thành vì một quả phát bóng lên của Amorebieta.
Oviedo được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Amorebieta thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Amorebieta tại Campo Municipal Nuevo Urritxe.
Amorebieta thay người thứ tư với Iker Unzueta Arregui thay Gorka Guruzeta.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Amorebieta.
Quả phát bóng lên cho Amorebieta tại Campo Municipal Nuevo Urritxe.
Amorebieta được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Javi Mier vào thay Gaston Brugman cho đội khách.
Đội khách thay Borja Sanchez bằng Hugo Rama.
Amorebieta được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Jorge Pombo của Oviedo thực hiện một cú sút vào khung thành Campo Municipal Nuevo Urritxe. Nhưng nỗ lực không thành công.
SD Amorebieta (5-3-2): Roberto Santamaria (13), Gaizka Larrazabal (25), Oscar Gil (22), Peru Nolaskoain (17), Oier Luengo (15), Iker Seguin (11), Lander Olaetxea (5), Markel Lozano (16), Iker Bilbao (6), Sergio Moreno (29), Gorka Guruzeta (24)
Real Oviedo (4-4-2): Joan Femenias (1), Carlos Munoz (21), David Costas (4), Dani Calvo (12), Pierre Cornud (22), Viti (7), Gaston Brugman (15), Luismi (5), Borja Sanchez (10), Samuel Obeng (16), Borja Baston (9)
Thay người | |||
67’ | Sergio Moreno Koldo Obieta | 63’ | Samuel Obeng Jorge Pombo |
67’ | Gorka Larrucea Javier Ros | 82’ | Gaston Brugman Javi Mier |
67’ | Iker Seguin Andoni Lopez | 82’ | Borja Sanchez Hugo Rama |
85’ | Gorka Guruzeta Iker Unzueta | 90’ | Viti Matheus Aias |
88’ | Javier Ros Gorka Larrucea |
Cầu thủ dự bị | |||
Gorka Larrucea | Rodrigo Tarin | ||
Asier Etxaburu | Javi Mier | ||
Iker Unzueta | Marco Sangalli | ||
Koldo Obieta | Erik Jirka | ||
Mikel Alvaro | Jonathan Montiel | ||
Javier Ros | Christian Fernandez | ||
Jon Irazabal | Matheus Aias | ||
Aitor Aldalur Agirrezabala | Jorge Pombo | ||
Unai Marino | Jose Mossa | ||
Mikel Saizar | Hugo Rama | ||
Andoni Lopez | Tomeu Nadal | ||
Inigo Orozco | Lucas Ahijado |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |