Thẻ vàng dành cho Inigo Sebastian.
Trực tiếp kết quả SD Amorebieta vs Club Deportivo Eldense hôm nay 20-01-2024
Giải Hạng 2 Tây Ban Nha - Th 7, 20/1
Kết thúc



![]() Juanto Ortuno 8 | |
![]() Angel Troncho (Thay: Ryan Edwards) 46 | |
![]() Joel Jorquera (Thay: Ivan Chapela) 60 | |
![]() Mario Soberon (Thay: Juanto Ortuno) 60 | |
![]() David Timor Copovi 65 | |
![]() Iker Unzueta (Thay: Rayco Rodriguez) 67 | |
![]() Cris Montes (Thay: Jesus Clemente) 70 | |
![]() Pedro Capo (Thay: David Timor Copovi) 70 | |
![]() Mario Soberon (Kiến tạo: Toni Abad) 75 | |
![]() Kwasi Sibo 78 | |
![]() Jon Morcillo (Thay: Josue Dorrio) 78 | |
![]() Javier Eraso (Thay: Kwasi Sibo) 78 | |
![]() Luis Quintero (Thay: Jorge Mier) 81 | |
![]() Marc-Olivier Doue (Thay: Alex Bernal) 82 | |
![]() Inigo Sebastian 90 |
Thẻ vàng dành cho Inigo Sebastian.
Alex Bernal rời sân và được thay thế bởi Marc-Olivier Doue.
Jorge Mier rời sân và được thay thế bởi Luis Quintero.
Jorge Mier rời sân và được thay thế bởi [player2].
Kwasi Sibo rời sân và được thay thế bởi Javier Eraso.
Josue Dorrio rời sân và được thay thế bởi Jon Morcillo.
Thẻ vàng dành cho Kwasi Sibo.
Thẻ vàng cho [player1].
Toni Abad đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Mario Soberon đã trúng mục tiêu!
Jesus Clemente rời sân và được thay thế bởi Cris Montes.
David Timor Copovi rời sân và được thay thế bởi Pedro Capo.
Rayco Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Lezama.
Jesus Clemente rời sân và được thay thế bởi Cris Montes.
Thẻ vàng dành cho David Timor Copovi.
Amorebieta đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Alvaro Nunez đi chệch khung thành.
Juanto Ortuno rời sân và được thay thế bởi Mario Soberon.
Bóng an toàn khi Eldense được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ivan Chapela rời sân và được thay thế bởi Joel Jorquera.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
SD Amorebieta (4-4-2): Pablo Cunat Campos (30), Jorge Mier (2), Xabier Etxeita (3), Felix Marti Garreta (28), Alvaro Nunez (15), Josue Dorrio (7), Alex Carbonell (21), Kwasi Sibo (20), Rayco Rodriguez Medina (17), Ryan Edwards (10), Eneko Jauregi Escobar (9)
Club Deportivo Eldense (4-4-1-1): Alvaro Aceves (31), Toni Abad (2), Dario Dumic (4), Inigo Sebastian (5), Marc Mateu (23), Jesus Clemente Corcho (17), Sergio Ortuno (8), David Timor (24), Ivan Chapela (20), Alex Bernal (21), Juan Tomas Ortuno Martinez (11)
Thay người | |||
46’ | Ryan Edwards Angel Troncho | 60’ | Ivan Chapela Joel Jorquera Romero |
67’ | Rayco Rodriguez Iker Unzueta Arregui | 60’ | Juanto Ortuno Mario Soberon Gutierrez |
78’ | Kwasi Sibo Javi Eraso | 70’ | Jesus Clemente Cris Montes |
78’ | Josue Dorrio Jon Morcillo | 70’ | David Timor Copovi Pedro Capo |
81’ | Jorge Mier Luis Quintero | 82’ | Alex Bernal Marc Olivier Doue |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Bustinza | Guillermo Vallejo Delgado | ||
Jonmi Magunagoitia | Cris Montes | ||
Luis Quintero | Ignacio Monsalve Vicente | ||
Erik Moran | Miguelon | ||
Manu | Alex Martinez | ||
Josep Gaya | Pedro Capo | ||
Javi Eraso | Joel Jorquera Romero | ||
Daniel Lasure | Derick Poloni | ||
Jon Morcillo | Mario Soberon Gutierrez | ||
Iker Seguin | Dauda Mohammed | ||
Iker Unzueta Arregui | Marc Olivier Doue | ||
Angel Troncho |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |