Schalke cần phải thận trọng. Hannover thực hiện quả ném biên tấn công.
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Hannover 96 hôm nay 28-10-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 28/10
Kết thúc



![]() Derry Murkin 25 | |
![]() Bryan Lasme (Kiến tạo: Kenan Karaman) 42 | |
![]() Enzo Leopold (Kiến tạo: Derrick Koehn) 52 | |
![]() Marcin Kaminski 64 | |
![]() Forzan Assan Ouedraogo (Thay: Dominick Drexler) 65 | |
![]() Simon Terodde (Thay: Bryan Lasme) 71 | |
![]() Lino Tempelmann (Kiến tạo: Forzan Assan Ouedraogo) 72 | |
![]() Nicolo Tresoldi (Thay: Louis Schaub) 72 | |
![]() Sei Muroya (Thay: Jannik Dehm) 73 | |
![]() Kenan Karaman (Kiến tạo: Derry Murkin) 77 | |
![]() Thomas Ouwejan (Thay: Tobias Mohr) 83 | |
![]() Christopher Scott (Thay: Bright Arrey-Mbi) 85 | |
![]() Brooklyn Ezeh 85 | |
![]() Brooklyn Ezeh (Thay: Derrick Koehn) 85 | |
![]() Sebastian Ernst 87 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Cedric Teuchert) 87 | |
![]() Ralf Faehrmann 89 | |
![]() (Pen) Marcel Halstenberg 90 | |
![]() Fabian Kunze 90+5' | |
![]() Forzan Assan Ouedraogo 90+6' |
Schalke cần phải thận trọng. Hannover thực hiện quả ném biên tấn công.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Forzan Assan Ouedraogo (Schalke) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Fabian Kunze (Hannover) đã nhận thẻ vàng từ Timo Gerach.
Đá phạt cho Schalke bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Schalke tại VELTINS-Arena.
Hannover thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Timo Gerach trao cho Hannover một quả phát bóng lên.
Schalke đang dâng lên và Simon Terodde thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Schalke đá phạt.
Marcel Halstenberg giúp Hannover tranh chấp quả phạt đền, nâng tỷ số lên 3-2.
Tại VELTINS-Arena, Ralf Fahrmann đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ năm, với Sebastian Ernst thay cho Cedric Teuchert.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Gelsenkirchen.
Ném biên ở Hannover.
Hannover thực hiện sự thay người thứ tư với Brooklyn Kevin Ezeh vào thay Derrick Kohn.
Christopher Scott vào thay Bright Arrey-Mbi cho đội khách.
Timo Gerach ra hiệu cho Hannover có quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Schalke 04 (3-4-2-1): Ralf Fahrmann (1), Tomas Kalas (26), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Henning Matriciani (41), Tobias Mohr (29), Lino Tempelmann (10), Ron Schallenberg (6), Kenan Karaman (19), Dominick Drexler (24), Bryan Lasme (11)
Hannover 96 (3-4-2-1): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Jannik Dehm (20), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Louis Schaub (11), Cedric Teuchert (36), Andreas Voglsammer (32)
Thay người | |||
65’ | Dominick Drexler Forzan Assan Ouedraogo | 72’ | Louis Schaub Nicolo Tresoldi |
71’ | Bryan Lasme Simon Terodde | 73’ | Jannik Dehm Sei Muroya |
83’ | Tobias Mohr Thomas Ouwejan | 85’ | Bright Arrey-Mbi Christopher Scott |
85’ | Derrick Koehn Brooklyn Kevin Ezeh | ||
87’ | Cedric Teuchert Sebastian Ernst |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Terodde | Max Christiansen | ||
Justin Heekeren | Nicolo Tresoldi | ||
Thomas Ouwejan | Christopher Scott | ||
Ibrahima Cisse | Kolja Oudenne | ||
Timo Baumgartl | Brooklyn Kevin Ezeh | ||
Danny Latza | Sebastian Ernst | ||
Forzan Assan Ouedraogo | Yannik Luhrs | ||
Soichiro Kozuki | Sei Muroya | ||
Yusuf Kabadayi | Leo Weinkauf |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |