Greuther Furth ném biên.
Trực tiếp kết quả Schalke 04 vs Greuther Furth hôm nay 16-12-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 16/12
Kết thúc



![]() Paul Seguin 18 | |
![]() Keke Topp (Kiến tạo: Blendi Idrizi) 30 | |
![]() Blendi Idrizi 33 | |
![]() Derry Murkin 36 | |
![]() Gideon Jung 48 | |
![]() Branimir Hrgota 50 | |
![]() Lino Tempelmann (Thay: Keke Topp) 61 | |
![]() Kerim Calhanoglu (Thay: Oussama Haddadi) 67 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Cedric Brunner) 72 | |
![]() Kenan Karaman (Kiến tạo: Derry Murkin) 74 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Robert Wagner) 76 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Armindo Sieb) 76 | |
![]() Simon Asta 77 | |
![]() Derry Murkin 80 | |
![]() Oualid Mhamdi (Thay: Branimir Hrgota) 85 | |
![]() Lukas Petkov (Thay: Gideon Jung) 85 |
Greuther Furth ném biên.
Ở Gelsenkirchen, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên cho Greuther Furth bên phần sân của Schalke.
Daniel Siebert ra hiệu cho Greuther Furth được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Greuther Furth cần phải thận trọng. Schalke thực hiện quả ném biên tấn công.
Greuther Furth được Daniel Siebert hưởng quả phạt góc.
Oualid Mhamdi của Greuther Furth sút bóng về phía khung thành tại VELTINS-Arena. Nhưng kết thúc không thành công.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả ném biên từ trên cao cho Schalke ở Gelsenkirchen.
Daniel Siebert ra hiệu cho Schalke thực hiện quả ném biên bên phần sân của Greuther Furth.
Liệu Schalke có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Greuther Furth không?
Bóng an toàn khi Schalke được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Greuther Furth tại VELTINS-Arena.
Alexander Zorniger thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại VELTINS-Arena với Lukas Petkov thay thế Gideon Jung.
Alexander Zorniger (Greuther Furth) thực hiện lần thay người thứ tư, với Oualid Mhamdi thay cho Branimir Hrgota.
Quả phát bóng lên cho Schalke tại VELTINS-Arena.
Greuther Furth có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Schalke không?
Daniel Siebert ra hiệu cho Schalke được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Daniel Siebert trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Anh ấy đi rồi! Derry Murkin nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Gelsenkirchen, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Schalke 04 (4-1-2-1-2): Ralf Fahrmann (1), Cedric Brunner (27), Tomas Kalas (26), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Paul Seguin (7), Blendi Idrizi (18), Tobias Mohr (29), Kenan Karaman (19), Keke Topp (42), Simon Terodde (9)
Greuther Furth (3-4-1-2): Jonas Urbig (40), Gideon Jung (23), Damian Michalski (4), Maximilian Dietz (33), Simon Asta (2), Oussama Haddadi (5), Robert Wagner (22), Julian Green (37), Branimir Hrgota (10), Armindo Sieb (30), Tim Lemperle (19)
Thay người | |||
61’ | Keke Topp Lino Tempelmann | 67’ | Oussama Haddadi Kerim Calhanoglu |
72’ | Cedric Brunner Henning Matriciani | 76’ | Robert Wagner Jomaine Consbruch |
76’ | Armindo Sieb Dennis Srbeny | ||
85’ | Branimir Hrgota Oualid Mhamdi | ||
85’ | Gideon Jung Lukas Petkov |
Cầu thủ dự bị | |||
Justin Heekeren | Orestis Kiomourtzoglou | ||
Thomas Ouwejan | Andreas Linde | ||
Timo Baumgartl | Oualid Mhamdi | ||
Henning Matriciani | Kerim Calhanoglu | ||
Steven Van Der Sloot | Jomaine Consbruch | ||
Lino Tempelmann | Lukas Petkov | ||
Niklas Tauer | Edgar Prib | ||
Soichiro Kozuki | Dennis Srbeny | ||
Nelson Amadin | Dickson Abiama |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |