Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Simon Adingra.
Teddy Teuma 17 | |
Vitor Tormena 23 | |
Abel Ruiz (Kiến tạo: Vitor Oliveira) 49 | |
Fabiano Silva 62 | |
Rodrigo Gomes (Thay: Andre Horta) 65 | |
Simon Adingra (Thay: Loic Lapoussin) 67 | |
Simon Banza (Thay: Vitor Oliveira) 79 | |
Diego Lainez (Thay: Ricardo Horta) 79 | |
Gustaf Nilsson (Thay: Ismael Kandouss) 83 | |
Guillaume Francois (Thay: Bart Nieuwkoop) 83 | |
Gustaf Nilsson (Kiến tạo: Simon Adingra) 86 | |
Jean Gorby (Thay: Andre Castro) 89 | |
Alvaro Djalo (Thay: Abel Ruiz) 89 | |
Cameron Puertas (Thay: Jean Thierry Lazare) 89 | |
Ross Sykes (Thay: Dante Vanzeir) 89 | |
Anthony Moris 90+3' | |
Gustaf Nilsson (Kiến tạo: Simon Adingra) 90+4' |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Union St.Gilloise
Diễn biến SC Braga vs Union St.Gilloise
Gustaf Nilsson ghi bàn nâng tỉ số lên 1-2 trước Braga Municipal.
Anthony Moris (Union Gilloise) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Fabiano (Union Gilloise) đã nhận một thẻ vàng đầu tiên.
Artur Jorge đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Braga Municipal với Alvaro Djalo Dias Fernandes thay thế Andre Castro.
Ross Sykes đang thay thế Dante Vanzeir cho Union Gilloise tại Braga Municipal.
Artur Jorge đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Braga Municipal với Jean-Baptiste Gorby thay thế Andre Castro.
Artur Jorge đang có sự thay thế thứ tư của đội tại Braga Municipal với Jean-Baptiste Gorby thay Abel Ruiz.
Ross Sykes đang thay thế Dante Vanzeir cho Union Gilloise tại Braga Municipal.
Đội khách thay Jean Thierry Lazare Amani bằng Cameron Puertas Castro.
Ross Sykes sẽ thay thế Bart Nieuwkoop cho Union Gilloise tại Braga Municipal.
Liệu Braga có thể đưa được bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Union Gilloise?
Simon Adingra chơi nhạc cụ với một sự hỗ trợ tốt.
Gustaf Nilsson ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1-1 tại Braga Municipal.
Ném biên Braga.
Đội khách thay Bart Nieuwkoop bằng Guillaume Francois.
Đội khách thay Bart Nieuwkoop bằng Gustaf Nilsson.
Gustaf Nilsson đang thay Ismael Kandouss cho đội khách.
Gustaf Nilsson vào thay Ricardo Horta cho đội khách.
Union Gilloise thực hiện quả ném biên trong khu vực Braga.
Artur Jorge (Braga) thay người thứ ba, Diego Lainez thay Ricardo Horta.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Union St.Gilloise
SC Braga (4-3-3): Matheus (1), Fabiano Silva (70), Paulo Oliveira (15), Vitor Tormena (3), Nuno Sequeira (6), Uros Racic (19), Andre Horta (10), Andre Castro (88), Vitor Oliveira (99), Ricardo Horta (21), Abel Ruiz (9)
Union St.Gilloise (4-3-3): Anthony Moris (49), Bart Nieuwkoop (2), Ismael Kandouss (59), Christian Burgess (16), Siebe Van Der Heyden (44), Jean Thierry Lazare Amani (8), Senne Lynen (20), Loic Lapoussin (94), Dante Vanzeir (13), Teddy Teuma (10), Victor Boniface (7)
Thay người | |||
65’ | Andre Horta Rodrigo Gomes | 67’ | Loic Lapoussin Simon Adingra |
79’ | Ricardo Horta Diego Lainez | 83’ | Bart Nieuwkoop Guillaume Francois |
79’ | Vitor Oliveira Simon Banza | 83’ | Ismael Kandouss Gustaf Nilsson |
89’ | Abel Ruiz Alvaro Djalo | 89’ | Jean Thierry Lazare Cameron Puertas Castro |
89’ | Andre Castro Jean-Baptiste Gorby | 89’ | Dante Vanzeir Ross Sykes |
Cầu thủ dự bị | |||
Tiago Sa | Lucas Pirard | ||
Victor Gomez | Jose Rodriguez | ||
Sikou Niakate | Oussama El Azzouzi | ||
Rodrigo Gomes | Simon Adingra | ||
Alvaro Djalo | Guillaume Francois | ||
Diego Lainez | Cameron Puertas Castro | ||
Simon Banza | Ross Sykes | ||
Bruno Rodrigues | Gustaf Nilsson | ||
Jean-Baptiste Gorby | |||
Iuri Medeiros | |||
Lukas Hornicek | |||
Hernani Infande |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Union St.Gilloise
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 7 | 6 | 1 | 0 | 13 | 19 | |
2 | E.Frankfurt | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 16 | |
3 | Athletic Club | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 16 | |
4 | Man United | 7 | 4 | 3 | 0 | 5 | 15 | |
5 | Lyon | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | |
6 | Tottenham | 7 | 4 | 2 | 1 | 5 | 14 | |
7 | Anderlecht | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | |
8 | FCSB | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | |
9 | Galatasaray | 7 | 3 | 4 | 0 | 4 | 13 | |
10 | Bodoe/Glimt | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | |
11 | Viktoria Plzen | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 12 | |
12 | Olympiacos | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 12 | |
13 | Rangers | 7 | 3 | 2 | 2 | 5 | 11 | |
14 | AZ Alkmaar | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | |
15 | Union St.Gilloise | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | |
16 | Ajax | 7 | 3 | 1 | 3 | 7 | 10 | |
17 | PAOK FC | 7 | 3 | 1 | 3 | 4 | 10 | |
18 | Sociedad | 7 | 3 | 1 | 3 | 2 | 10 | |
19 | FC Midtjylland | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | |
20 | Elfsborg | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | |
21 | AS Roma | 7 | 2 | 3 | 2 | 2 | 9 | |
22 | Ferencvaros | 7 | 3 | 0 | 4 | -1 | 9 | |
23 | Fenerbahce | 7 | 2 | 3 | 2 | -2 | 9 | |
24 | Besiktas | 7 | 3 | 0 | 4 | -4 | 9 | |
25 | FC Porto | 7 | 2 | 2 | 3 | 1 | 8 | |
26 | FC Twente | 7 | 1 | 4 | 2 | -2 | 7 | |
27 | SC Braga | 7 | 2 | 1 | 4 | -4 | 7 | |
28 | Hoffenheim | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | |
29 | Maccabi Tel Aviv | 7 | 2 | 0 | 5 | -8 | 6 | |
30 | RFS | 7 | 1 | 2 | 4 | -6 | 5 | |
31 | Slavia Prague | 7 | 1 | 1 | 5 | -4 | 4 | |
32 | Malmo FF | 7 | 1 | 1 | 5 | -7 | 4 | |
33 | Ludogorets | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | |
34 | Qarabag | 7 | 1 | 0 | 6 | -11 | 3 | |
35 | Nice | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 7 | 0 | 1 | 6 | -14 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại