Alberto Santoro ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Edoardo Pieragnolo (Thay: Josh Doig)57
- Luca Moro (Thay: Flavio Russo)58
- Luca Lipani (Thay: Andrea Ghion)71
- Jeremy Toljan77
- Luca Moro (Kiến tạo: Armand Lauriente)86
- Luca Lipani (Kiến tạo: Domenico Berardi)90
- Janis Antiste (Thay: Armand Lauriente)90
- Edoardo Iannoni90
- Edoardo Iannoni (Thay: Domenico Berardi)90
- (VAR check)54
- Michael Venturi (Kiến tạo: Charlys)60
- Manuel Ricciardi (Thay: Riccardo Ciervo)64
- Massimo Zilli (Thay: Luca Strizzolo)64
- Massimo Zilli68
- Andrea Rizzo Pinna (Thay: Aldo Florenzi)78
- Charlys85
- Tommaso D'Orazio (Thay: Baldovino Cimino)88
- Jose Mauri88
- Jose Mauri (Thay: Charlys)88
- Michael Venturi90+6'
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Cosenza
Diễn biến Sassuolo vs Cosenza
Bóng ra khỏi sân và Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Michael Venturi (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Alberto Santoro.
Alberto Santoro ra hiệu cho Sassuolo đá phạt trực tiếp bên ngoài khu vực của Cosenza.
Đá phạt cho Sassuolo bên phần sân của Cosenza.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Fabio Grosso là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore khi Edoardo Iannoni vào thay Domenico Berardi.
Janis Antiste vào thay Armand Lauriente cho Sassuolo tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Sassuolo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Pha bóng tuyệt vời của Domenico Berardi tạo nên bàn thắng.
Sassuolo vươn lên dẫn trước với tỷ số 2-1 nhờ công của Luca Lipani.
Alberto Santoro ra hiệu có một quả ném biên cho Sassuolo ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Đội khách thay Charlys bằng Jose Mauri.
Massimiliano Alvini (Cosenza) thực hiện lần thay người thứ tư, với Tommaso D'Orazio thay cho Baldovino Cimino.
Luca Moro ghi bàn gỡ hòa 1-1 tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Charlys bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Sassuolo!
Sassuolo được hưởng quả phát bóng lên.
Alberto Santoro ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Cosenza
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Cas Odenthal (26), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Daniel Boloca (11), Andrea Ghion (8), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Armand Laurienté (45), Flavio Russo (91)
Cosenza (3-4-3): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Christian Dalle Mura (15), Michael Venturi (23), Baldovino Cimino (2), Charlys (6), Christos Kourfalidis (39), Riccardo Ciervo (19), Aldo Florenzi (34), Luca Strizzolo (32), Christian Kouan (28)
Thay người | |||
57’ | Josh Doig Edoardo Pieragnolo | 64’ | Luca Strizzolo Massimo Zilli |
58’ | Flavio Russo Luca Moro | 64’ | Riccardo Ciervo Manuel Ricciardi |
71’ | Andrea Ghion Luca Lipani | 78’ | Aldo Florenzi Andrea Rizzo Pinna |
90’ | Domenico Berardi Edoardo Iannoni | 88’ | Charlys Jose Mauri |
90’ | Armand Lauriente Janis Antiste | 88’ | Baldovino Cimino Tommaso D'Orazio |
Cầu thủ dự bị | |||
Yeferson Paz Blandon | Jose Mauri | ||
Giacomo Satalino | Massimo Zilli | ||
Luca Moro | Giacomo Ricci | ||
Pedro Obiang | Tommaso Fumagalli | ||
Kevin Miranda | Andrea Rizzo Pinna | ||
Edoardo Iannoni | Manuel Ricciardi | ||
Edoardo Pieragnolo | Tommaso D'Orazio | ||
Janis Antiste | Pietro Martino | ||
Luca D'Andrea | Gabriele Baldi | ||
Luca Lipani | Thomas Vettorel | ||
Matteo Lovato | Andrea Hristov | ||
Fabrizio Caligara |
Nhận định Sassuolo vs Cosenza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại