Ném biên trên sân cho Magdeburg ở Sandhausen.
![]() Amara Conde 3 | |
![]() Bashkim Ajdini 50 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Matej Pulkrab) 64 | |
![]() Tatsuya Ito (Thay: Amara Conde) 66 | |
![]() Christian Kinsombi (Kiến tạo: Alexander Esswein) 74 | |
![]() Baris Atik 76 | |
![]() Jason Ceka (Thay: Luca Schuler) 81 | |
![]() Abu-Bekir El-Zein (Thay: Alexander Esswein) 85 | |
![]() Jamie Lawrence (Thay: Alexander Bittroff) 88 | |
![]() Janik Bachmann 90 | |
![]() Dario Dumic 90 | |
![]() Immanuel Hoehn (Thay: David Kinsombi) 90 | |
![]() Merveille Papela 90+2' | |
![]() Dario Dumic 90+5' |
Thống kê trận đấu Sandhausen vs Magdeburg
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Magdeburg](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2023/03/13/magdeburg-1303162010.png)
Diễn biến Sandhausen vs Magdeburg
Immanuel Hohn là phụ cho David Kinsombi cho Sandhausen.
Ném biên trên sân cho Magdeburg ở Sandhausen.
![Dario Dumic được đặt cho đội nhà.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Dario Dumic được đặt cho đội nhà.
Ném biên dành cho Magdeburg trong hiệp một của Sandhausen.
![Merveille Papela (Sandhausen) nhận thẻ vàng.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Merveille Papela (Sandhausen) nhận thẻ vàng.
Florian Exner ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Magdeburg trong phần sân của họ.
![Tại BWT-Stadion am Hardtwald, Janik Bachmann đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Tại BWT-Stadion am Hardtwald, Janik Bachmann đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Tại BWT-Stadion am Hardtwald, Magdeburg bị phạt vì lỗi việt vị.
Đá phạt Magdeburg.
Mo El Hankouri của Magdeburg được giải phóng tại BWT-Stadion am Hardtwald. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Sandhausen.
Alexander Bittroff của Magdeburg giải phóng tại BWT-Stadion am Hardtwald. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Jamie Lawrence sẽ thay thế Alexander Bittroff cho Magdeburg tại BWT-Stadion am Hardtwald.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Mo El Hankouri sút trúng đích nhưng không thành công cho Sandhausen.
Mo El Hankouri của Magdeburg đang nhắm tới mục tiêu nhưng không thành công.
Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Alois Schwartz đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại BWT-Stadion am Hardtwald với Abu Bekir Omer El-Zein thay thế Alexander Esswein.
Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Florian Exner thưởng cho Sandhausen một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sandhausen vs Magdeburg
Sandhausen (4-4-2): Patrick Drewes (1), Bashkim Ajdini (19), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Arne Sicker (27), David Kinsombi (10), Janik Bachmann (26), Merveille Papela (24), Christian Kinsombi (8), Matej Pulkrab (9), Alexander Esswein (30)
Magdeburg (4-2-1-3): Dominik Reimann (1), Herbert Bockhorn (7), Alexander Bittroff (24), Silas Gnaka (25), Mo El Hankouri (11), Andreas Muller (16), Amara Conde (29), Connor Krempicki (13), Moritz-Broni Kwarteng (8), Jan-Luca Schuler (26), Baris Atik (23)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Magdeburg](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2023/03/13/magdeburg-1303162010.png)
Thay người | |||
64’ | Matej Pulkrab Ahmed Kutucu | 66’ | Amara Conde Tatsuya Ito |
85’ | Alexander Esswein Abu Bekir El-Zein | 81’ | Luca Schuler Jason Ceka |
90’ | David Kinsombi Immanuel Hohn | 88’ | Alexander Bittroff Jamie Lawrence |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Ochs | Julian Rieckmann | ||
Cebio Soukou | Omer Beyaz | ||
Abu Bekir El-Zein | Tim Sechelmann | ||
Dennis Diekmeier | Daniel Elfadli | ||
Immanuel Hohn | Jamie Lawrence | ||
Nikolai Rehnen | Eldin Dzogovic | ||
Marcel Ritzmaier | Tim Boss | ||
Ahmed Kutucu | Tatsuya Ito | ||
Kemal Ademi | Jason Ceka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandhausen
Thành tích gần đây Magdeburg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại