Alois Schwartz (Sandhausen) thay người thứ tư, Cebio Soukou thay Alexander Esswein.
![]() Jean Zimmer 23 | |
![]() Chima Okoroji 23 | |
![]() Merveille Papela 69 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Mike Wunderlich) 70 | |
![]() Christian Kinsombi (Thay: David Kinsombi) 73 | |
![]() Bashkim Ajdini 77 | |
![]() Erik Durm 78 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Terrence Boyd) 81 | |
![]() Tom Trybull (Thay: Philipp Ochs) 83 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Matej Pulkrab) 83 | |
![]() Philipp Klement 90 | |
![]() Daniel Hanslik (Thay: Philipp Klement) 90 | |
![]() Cebio Soukou (Thay: Alexander Esswein) 90 | |
![]() Philipp Klement 90+2' |
Thống kê trận đấu Sandhausen vs Kaiserslautern
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Kaiserslautern](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Kaiserslautern_20141016092415.jpg)
Diễn biến Sandhausen vs Kaiserslautern
Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Kaiserslautern tại BWT-Stadion am Hardtwald.
Kaiserslautern cần phải thận trọng. Sandhausen thực hiện quả ném biên tấn công.
Daniel Hanslik đang thay thế Philipp Klement cho Kaiserslautern tại BWT-Stadion am Hardtwald.
![Philipp Klement của Kaiserslautern đã được đặt chỗ ở Sandhausen.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Philipp Klement của Kaiserslautern đã được đặt chỗ ở Sandhausen.
Benjamin Brand ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Sandhausen trong phần sân của họ.
Benjamin Brand ra hiệu cho Kaiserslautern một quả phạt trực tiếp.
Benjamin Brand cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Phạt góc cho Sandhausen.
Đội chủ nhà đã thay Matej Pulkrab bằng Ahmed Kutucu. Đây là sự thay thế thứ ba được thực hiện ngày hôm nay bởi Alois Schwartz.
Đội chủ nhà thay Philipp Ochs bằng Tom Trybull.
Sandhausen được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên cho Kaiserslautern.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Sandhausen.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Kaiserslautern thay người thứ hai với Lex-Tyger Lobinger thay Terrence Boyd.
Kaiserslautern thay người thứ hai với Christian Kinsombi thay David Kinsombi.
Aleksandr Zhirov (Sandhausen) đánh đầu dũng mãnh nhưng bóng đã bị phá ra ngoài.
Sandhausen được hưởng quả phạt góc của Benjamin Brand.
![Erik Durm được đặt cho đội khách.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Erik Durm được đặt cho đội khách.
Đội hình xuất phát Sandhausen vs Kaiserslautern
Sandhausen (4-1-2-1-2): Patrick Drewes (1), Bashkim Ajdini (19), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Chima Okoroji (36), Merveille Papela (24), Janik Bachmann (26), Philipp Ochs (11), David Kinsombi (10), Alexander Esswein (30), Matej Pulkrab (9)
Kaiserslautern (4-2-3-1): Andreas Luthe (1), Jean Zimmer (8), Boris Tomiak (2), Kevin Kraus (5), Erik Durm (37), Marlon Ritter (7), Philipp Klement (10), Philipp Hercher (23), Mike Wunderlich (28), Julian Niehues (16), Terrence Boyd (13)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Kaiserslautern](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Kaiserslautern_20141016092415.jpg)
Thay người | |||
73’ | David Kinsombi Christian Kinsombi | 70’ | Mike Wunderlich Kenny Prince Redondo |
83’ | Matej Pulkrab Ahmed Kutucu | 81’ | Terrence Boyd Lex-Tyger Lobinger |
83’ | Philipp Ochs Tom Trybull | 90’ | Philipp Klement Daniel Hanslik |
90’ | Alexander Esswein Cebio Soukou |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikolai Rehnen | Kenny Prince Redondo | ||
Abu Bekir El-Zein | Hendrick Zuck | ||
Cebio Soukou | Robin Bormuth | ||
Christian Kinsombi | Avdo Spahic | ||
Immanuel Hohn | Hikmet Ciftci | ||
Marcel Ritzmaier | Daniel Hanslik | ||
Ahmed Kutucu | Dominik Schad | ||
Arne Sicker | Lars Bunning | ||
Tom Trybull | Lex-Tyger Lobinger |
Nhận định Sandhausen vs Kaiserslautern
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandhausen
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại