Bóng an toàn khi Braunschweig được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
![]() Jan Hendrik Marx 16 | |
![]() Keita Endo 23 | |
![]() Janik Bachmann 25 | |
![]() Michael Schultz 39 | |
![]() Philipp Ochs 49 | |
![]() Anthony Ujah (Kiến tạo: Bryan Henning) 52 | |
![]() Cebio Soukou (Thay: Kemal Ademi) 56 | |
![]() Abu-Bekir El-Zein (Thay: Bashkim Ajdini) 56 | |
![]() Fabio Kaufmann (Thay: Jan Hendrik Marx) 64 | |
![]() Janik Bachmann (Kiến tạo: Alexander Esswein) 66 | |
![]() Robin Krausse (Thay: Keita Endo) 73 | |
![]() Lion Lauberbach 73 | |
![]() Lion Lauberbach (Thay: Bryan Henning) 73 | |
![]() Anton Donkor (Kiến tạo: Lion Lauberbach) 74 | |
![]() David Kinsombi (Kiến tạo: Cebio Soukou) 80 | |
![]() Niko Kijewski (Thay: Anthony Ujah) 85 | |
![]() Alexander Esswein 90+4' |
Thống kê trận đấu Sandhausen vs Eintracht Braunschweig
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Eintracht Braunschweig](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2023/03/13/eintracht-braunschweig-1303162431.png)
Diễn biến Sandhausen vs Eintracht Braunschweig
Alexander Sather ra hiệu cho Sandhausen ném biên bên phần sân của Braunschweig.
Liệu Sandhausen có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Braunschweig?
Braunschweig cần phải thận trọng. Sandhausen thực hiện quả ném biên tấn công.
Phạt góc cho Sandhausen.
Sandhausen có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Braunschweig không?
Giữ bóng an toàn khi Sandhausen được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Alexander Sather ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Braunschweig trong hiệp của họ.
Sandhausen được hưởng quả phạt góc của Alexander Sather.
Sandhausen có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên dành cho Sandhausen ở Sandhausen.
Phạt góc cho Sandhausen.
Sandhausen có một quả phát bóng lên.
Ném biên Braunschweig.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Sandhausen.
Braunschweig thay người thứ tư với Niko Kijewski thay Anthony Ujah.
Sandhausen thực hiện quả ném biên trong khu vực Braunschweig.
Sandhausen tiến về phía trước và Merveille Papela cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Sandhausen được hưởng quả phạt góc của Alexander Sather.
Sandhausen được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Sandhausen vs Eintracht Braunschweig
Sandhausen (4-4-2): Nikolai Rehnen (33), Bashkim Ajdini (19), Immanuel Hohn (15), Aleksandr Zhirov (2), Philipp Ochs (11), David Kinsombi (10), Janik Bachmann (26), Merveille Papela (24), Christian Kinsombi (8), Kemal Ademi (29), Alexander Esswein (30)
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Jasmin Fejzic (16), Michael Schultz (2), Filip Benkovic (18), Danilo Wiebe (23), Jan-Hendrik Marx (26), Jannis Nikolaou (4), Anton Donkor (19), Bryan Henning (6), Keita Endo (21), Anthony Ujah (14), Maurice Multhaup (7)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
![Eintracht Braunschweig](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2023/03/13/eintracht-braunschweig-1303162431.png)
Thay người | |||
56’ | Bashkim Ajdini Abu Bekir El-Zein | 64’ | Jan Hendrik Marx Fabio Kaufmann |
56’ | Kemal Ademi Cebio Soukou | 73’ | Keita Endo Robin Krausse |
73’ | Bryan Henning Lion Lauberbach | ||
85’ | Anthony Ujah Niko Kijewski |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Ritzmaier | Ron-Thorben Hoffmann | ||
Vincent Schwab | Saulo Decarli | ||
Arne Sicker | Niko Kijewski | ||
Matej Pulkrab | Enrique Pena Zauner | ||
Abu Bekir El-Zein | Fabio Kaufmann | ||
Cebio Soukou | Robin Krausse | ||
Dario Dumic | Lion Lauberbach | ||
Timo Konigsmann | |||
Ahmed Kutucu |
Nhận định Sandhausen vs Eintracht Braunschweig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandhausen
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại