Samsunspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Samsunspor vs Adana Demirspor hôm nay 09-03-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 09/3
Kết thúc



![]() Soner Aydogdu 5 | |
![]() Soner Aydogdu (Kiến tạo: Marc Bola) 11 | |
![]() Vedat Karakus (Thay: Murat Eser) 23 | |
![]() Salih Kavrazli (Kiến tạo: Yusuf Barasi) 29 | |
![]() Maestro 48 | |
![]() Marc Bola 50 | |
![]() Olivier Ntcham 50 | |
![]() Emre Kilinc (Kiến tạo: Zeki Yavru) 62 | |
![]() Ozan Demirbag (Thay: Burhan Ersoy) 66 | |
![]() Abat Aimbetov (Thay: Aksel Aktas) 72 | |
![]() Landry Dimata (Thay: Olivier Ntcham) 73 | |
![]() Flavien Tait (Thay: Emre Kilinc) 74 | |
![]() Arbnor Muja (Thay: Kingsley Schindler) 74 | |
![]() Tayfun Aydogan 80 | |
![]() Abdulsamet Burak 83 | |
![]() Soner Gonul (Thay: Soner Aydogdu) 90 |
Samsunspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adana thực hiện phát bóng lên tại sân Samsun 19 Mayis.
Thomas Reis (Samsunspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Soner Gonul thay thế Soner Aydogdu.
Samsunspor sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Adana.
Ném biên cho Samsunspor.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Samsun.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Samsunspor gần khu vực cấm địa.
Samsunspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Samsunspor ở phần sân nhà.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Samsunspor ở phần sân nhà.
Samsunspor được Arda Kardesler trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Samsunspor.
Tại Samsun 19 Mayis, Abdulsamet Burak đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Tại Samsun, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Liệu Samsunspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adana không?
Arda Kardesler trao cho Adana một quả phát bóng lên.
Adana đã trở lại trận đấu ở Samsun. Tayfun Aydogan đã ghi bàn để rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Adana!
Samsunspor đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Adana.
Adana có một quả phát bóng lên.
Samsunspor (4-3-3): Okan Kocuk (1), Zeki Yavru (18), Yunus Emre Cift (55), Rick Van Drongelen (4), Marc Bola (16), Soner Aydoğdu (8), Ait Bennasser (6), Olivier Ntcham (10), Kingsley Schindler (17), Marius Mouandilmadji (9), Emre Kilinc (11)
Adana Demirspor (5-3-2): Murat Uğur Eser (25), Izzet Çelik (16), Burhan Ersoy (24), Tolga Kalender (55), Abdulsamet Burak (23), Bünyamin Balat (21), Maestro (58), Aksel Aktaş (22), Tayfun Aydoğan (8), Salih Kavrazli (28), Yusuf Barasi (11)
Thay người | |||
73’ | Olivier Ntcham Nany Dimata | 23’ | Murat Eser Vedat Karakus |
74’ | Kingsley Schindler Arbnor Muja | 66’ | Burhan Ersoy Ozan Demirbağ |
74’ | Emre Kilinc Flavien Tait | 72’ | Aksel Aktas Abat Aimbetov |
90’ | Soner Aydogdu Soner Gonul |
Cầu thủ dự bị | |||
Halil Yeral | Vedat Karakus | ||
Efe Toruz | Yucel Gurol | ||
Soner Gonul | Kadir Karayiğit | ||
Nany Dimata | Ozan Demirbağ | ||
Muhammet Ali Ozbaskici | Ahmet Yilmaz | ||
Arbnor Muja | Osman Kaynak | ||
Bedirhan Cetin | Abat Aimbetov | ||
Flavien Tait | Samet Akif Duyur | ||
Nanu |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 21 | 5 | 0 | 37 | 68 | T T H H T |
2 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 40 | 61 | T T T H T |
3 | ![]() | 26 | 15 | 5 | 6 | 14 | 50 | T T B H T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 15 | 44 | H T T T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 11 | 43 | B H B B T |
6 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 10 | 36 | B H B H B |
7 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 7 | 36 | T H B T B |
8 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | -10 | 33 | B B T T B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -17 | 33 | H H T B T |
10 | ![]() | 25 | 8 | 8 | 9 | 9 | 32 | T B T B B |
11 | ![]() | 24 | 9 | 5 | 10 | -1 | 32 | B B T B T |
12 | ![]() | 26 | 7 | 11 | 8 | -6 | 32 | T B B H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | -8 | 31 | B B T B B |
14 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -8 | 28 | B B H T B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -11 | 27 | B B H B T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -11 | 27 | H T T H T |
17 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -18 | 27 | T H T B T |
18 | ![]() | 25 | 3 | 7 | 15 | -18 | 16 | B B T B T |
19 | ![]() | 26 | 2 | 4 | 20 | -35 | 0 | B H B H B |