Andrea Conti (Sampdoria) lúc này không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
- Ronaldo Vieira5
- Gerard Yepes5
- Fabio Depaoli11
- Sebastiano Esposito45+2'
- Andrea Pirlo45+2'
- Daniele Ghilardi51
- Manuel De Luca (Thay: Valerio Verre)67
- Marco Delle Monache (Thay: Fabio Borini)74
- Fabio Depaoli (Kiến tạo: Ronaldo Vieira)78
- Matteo Ricci (Thay: Sebastiano Esposito)83
- Matteo Ricci (Thay: Gerard Yepes)83
- Petar Stojanovic (Thay: Gerard Yepes)84
- Petar Stojanovic (Thay: Sebastiano Esposito)84
- Andrea Conti90+5'
- Facundo Gonzalez90+6'
- Rachid Kouda16
- Francesco Cassata35
- Salvatore Esposito58
- Francesco Pio Esposito (Thay: Luca Moro)67
- Szymon Zurkowski (Thay: Mirko Antonucci)72
- Raimonds Krollis (Thay: Rachid Kouda)84
- Tio Cipot (Thay: Francesco Cassata)84
- Albin Ekdal (Thay: Daniele Verde)84
- Szymon Zurkowski89
- Kelvin Amian90+5'
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Spezia
Diễn biến Sampdoria vs Spezia
Quả phát bóng lên cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Facundo Gonzalez Molino (Sampdoria) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Antonio Giua ra hiệu cho Spezia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Kelvin Amian của Spezia đã bị Antonio Giua phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Sampdoria ném biên.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Antonio Giua trao cho Sampdoria một quả phát bóng lên.
Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Sampdoria trên Luigi Ferraris.
Andrea Conti (Sampdoria) lúc này không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Antonio Giua trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Szymon Zurkowski (Spezia) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Giua.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Spezia.
Sampdoria đang dâng lên và Manuel De Luca thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Antonio Giua ra hiệu cho Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Sampdoria.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Spezia
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Daniele Ghilardi (87), Facundo Gonzalez (33), Simone Giordano (21), Pajtim Kasami (14), Gerard Yepes (28), Ronaldo Vieira (4), Valerio Verre (10), Fabio Borini (16), Sebastiano Esposito (7)
Spezia (3-4-2-1): Bartlomiej Dragowski (69), Kelvin Amian (27), Nicolo Bertola (77), Dimitrios Nikolaou (43), Rachid Kouda (80), Salvatore Elia (7), Salvatore Esposito (10), Francesco Cassata (29), Daniele Verde (99), Mirko Antonucci (48), Luca Moro (24)
Thay người | |||
67’ | Valerio Verre Manuel De Luca | 67’ | Luca Moro Francesco Pio Esposito |
74’ | Fabio Borini Marco Delle Monache | 72’ | Mirko Antonucci Szymon Zurkowski |
83’ | Gerard Yepes Matteo Ricci | 84’ | Francesco Cassata Tio Cipot |
84’ | Sebastiano Esposito Petar Stojanovic | 84’ | Daniele Verde Albin Ekdal |
84’ | Rachid Kouda Raimonds Krollis |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Langella | Tio Cipot | ||
Elia Tantalocchi | Jeroen Zoet | ||
Simone Panada | Joao Moutinho | ||
Kristoffer Askildsen | Albin Ekdal | ||
Lorenzo Costantino | Francesco Pio Esposito | ||
Stefano Girelli | Niccolo Pietra | ||
Antonio La Gumina | Szymon Zurkowski | ||
Manuel De Luca | Raimonds Krollis | ||
Marco Delle Monache | Giovanni Corradini | ||
Andrea Conti | Lukas Muhl | ||
Matteo Ricci | Iva Gelashvili | ||
Petar Stojanovic | Pietro Candelari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sampdoria vs Spezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại