Phạt ném cho Palermo ở phần sân của Sampdoria.
![]() Massimo Coda 1 | |
![]() Fabio Depaoli 22 | |
![]() Joel Pohjanpalo 40 | |
![]() Giuseppe Sibilli (Thay: Massimo Coda) 58 | |
![]() Lorenzo Venuti (Thay: Pietro Beruatto) 58 | |
![]() Ebenezer Akinsanmiro (Thay: Remi Oudin) 58 | |
![]() Ebenezer Akinsanmiro 61 | |
![]() Bartosz Bereszynski (Thay: Fabio Depaoli) 68 | |
![]() Jeremy Le Douaron (Thay: Valerio Verre) 73 | |
![]() Niccolo Pierozzi 75 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Niccolo Pierozzi) 79 | |
![]() Alessandro Pio Riccio (Thay: Davide Veroli) 84 |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Palermo


Diễn biến Sampdoria vs Palermo
Sampdoria quá nóng vội và rơi vào bẫy việt vị.
Liệu Sampdoria có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Palermo?
Phạt góc cho Sampdoria tại sân Luigi Ferraris.
Sampdoria bị bắt việt vị.
Sampdoria được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Palermo được Daniele Perenzoni cho hưởng một quả phạt góc.
Tại Genoa, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Daniele Perenzoni đã ra hiệu cho một quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Sampdoria cần phải thận trọng. Palermo có một quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Genoa.
Sampdoria đang tiến lên và Lorenzo Venuti có cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Alessandro Riccio vào sân thay cho Davide Veroli bên phía Sampdoria.
Ném biên cho Sampdoria ở phần sân nhà của họ.
Bóng ra ngoài sân, phạt góc cho Sampdoria.
Đường chuyền đánh đầu của Giangiacomo Magnani đi chệch mục tiêu cho Palermo.
Phạt góc cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Jacopo Segre thay thế Niccolo Pierozzi cho Palermo tại Luigi Ferraris.
Daniele Perenzoni ra hiệu một quả đá phạt cho Sampdoria.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Sampdoria.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Palermo
Sampdoria (3-4-2-1): Alessio Cragno (94), Marco Curto (2), Giorgio Altare (26), Davide Veroli (72), Fabio Depaoli (23), Melle Meulensteen (17), Matteo Ricci (8), Pietro Beruatto (21), Remi Oudin (20), M'Baye Niang (19), Massimo Coda (9)
Palermo (3-4-2-1): Emil Audero (12), Rayyan Baniya (4), Alexis Blin (28), Giangiacomo Magnani (24), Niccolo Pierozzi (27), Claudio Gomes (6), Filippo Ranocchia (10), Federico Di Francesco (17), Valerio Verre (26), Matteo Brunori (9), Joel Pohjanpalo (19)


Thay người | |||
58’ | Pietro Beruatto Lorenzo Venuti | 73’ | Valerio Verre Jeremy Le Douaron |
58’ | Remi Oudin Ebenezer Akinsanmiro | 79’ | Niccolo Pierozzi Jacopo Segre |
58’ | Massimo Coda Giuseppe Sibilli | ||
68’ | Fabio Depaoli Bartosz Bereszyński | ||
84’ | Davide Veroli Alessandro Riccio |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Chiorra | Sebastiano Desplanches | ||
Lorenzo Ceppi | Salvatore Sirigu | ||
Alessandro Riccio | Alessio Buttaro | ||
Bartosz Bereszyński | Kristoffer Lund | ||
Lorenzo Venuti | Salim Diakite | ||
Nikola Sekulov | Aljosa Vasic | ||
Ronaldo Vieira | Jacopo Segre | ||
Ebenezer Akinsanmiro | Jeremy Le Douaron | ||
Gerard Yepes | Thomas Henry | ||
Leonardo Benedetti | Roberto Insigne | ||
Giuseppe Sibilli | |||
Fabio Abiuso |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
13 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
15 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
16 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
17 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại