Sampdoria được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aldo Florenzi 18 | |
Ronaldo Vieira 26 | |
Ronaldo Vieira 31 | |
Manuel Ricciardi 39 | |
Fabio Depaoli 40 | |
Fabio Depaoli 45 | |
Matteo Ricci (Thay: Remi Oudin) 55 | |
Andrea Rizzo Pinna (Thay: Alessandro Caporale) 57 | |
Paolo Vismara (Thay: Samuele Perisan) 58 | |
Luca Garritano (Thay: Aldo Florenzi) 58 | |
Tommaso Fumagalli (Thay: Simone Mazzocchi) 72 | |
Luca Garritano 73 | |
Stipe Vulikic (Thay: Alex Ferrari) 73 | |
Nikolas Ioannou (Thay: Giuseppe Sibilli) 73 | |
Massimo Coda (Thay: M'Baye Niang) 73 | |
Massimo Zilli (Thay: Manuel Ricciardi) 82 | |
Riccardo Ciervo (Thay: Christian Kouan) 82 | |
Tommaso D'Orazio 89 | |
Gerard Yepes 90+1' |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Cosenza
Diễn biến Sampdoria vs Cosenza
Marco Di Bello ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà.
Cosenza có một quả ném biên nguy hiểm.
Cosenza đẩy cao đội hình tại Luigi Ferraris và Christian Dalle Mura có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Sampdoria phá ra.
Marco Di Bello ra hiệu cho Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sampdoria.
Cosenza được hưởng quả phạt góc do Marco Di Bello trao.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Gerard Yepes (Sampdoria) đã nhận thẻ vàng từ Marco Di Bello.
Massimo Coda (Sampdoria) đã nhận thẻ vàng từ Marco Di Bello.
Marco Di Bello ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Tại Luigi Ferraris, Tommaso D'Orazio của đội khách đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân của Cosenza.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sampdoria không?
Sampdoria có một quả phát bóng lên.
Ở Genoa, Cosenza tiến lên phía trước qua Gabriele Artistico. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Tommaso D'Orazio của Cosenza đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Cosenza được hưởng phạt góc do Marco Di Bello trao.
Ném biên cho Cosenza ở phần sân của Sampdoria.
Marco Di Bello trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Cosenza
Sampdoria (3-4-3): Samuele Perisan (13), Alex Ferrari (25), Alessandro Riccio (5), Davide Veroli (72), Remi Oudin (20), Ronaldo Vieira (4), Gerard Yepes (28), Pietro Beruatto (21), Fabio Depaoli (23), Giuseppe Sibilli (33), M'Baye Niang (19)
Cosenza (3-4-3): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Manuel Ricciardi (16), Christian Kouan (28), Mario Gargiulo (5), Tommaso D'Orazio (11), Aldo Florenzi (34), Gabriele Artistico (9), Simone Mazzocchi (30)
Thay người | |||
55’ | Remi Oudin Matteo Ricci | 57’ | Alessandro Caporale Andrea Rizzo Pinna |
58’ | Samuele Perisan Paolo Vismara | 58’ | Aldo Florenzi Luca Garritano |
73’ | M'Baye Niang Massimo Coda | 72’ | Simone Mazzocchi Tommaso Fumagalli |
73’ | Giuseppe Sibilli Nikolas Ioannou | 82’ | Manuel Ricciardi Massimo Zilli |
73’ | Alex Ferrari Stipe Vulikic | 82’ | Christian Kouan Riccardo Ciervo |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicholas Scadrigno | Luca Garritano | ||
Matteo Ricci | Baldovino Cimino | ||
Nikola Sekulov | Giacomo Ricci | ||
Massimo Coda | Thomas Vettorel | ||
Simone Leonardi | Massimo Zilli | ||
Nikolas Ioannou | Charlys | ||
Estanis | Filippo Sgarbi | ||
Stipe Vulikic | Christos Kourfalidis | ||
Mateo Fisher | Pietro Martino | ||
Paolo Vismara | Tommaso Fumagalli | ||
Andrea Rizzo Pinna | |||
Riccardo Ciervo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 24 | 17 | 4 | 3 | 28 | 55 | T T T B T |
2 | Pisa | 24 | 16 | 5 | 3 | 21 | 53 | T T H T T |
3 | Spezia | 24 | 13 | 9 | 2 | 23 | 48 | B H T T T |
4 | Cremonese | 24 | 10 | 7 | 7 | 9 | 37 | H T T H B |
5 | Catanzaro | 24 | 7 | 14 | 3 | 7 | 35 | T H H T T |
6 | Bari | 24 | 7 | 12 | 5 | 5 | 33 | T H H H T |
7 | Juve Stabia | 24 | 8 | 9 | 7 | -3 | 33 | H H B T B |
8 | Palermo | 24 | 8 | 6 | 10 | 2 | 30 | B T T B B |
9 | Modena | 24 | 6 | 12 | 6 | 1 | 30 | H B H H T |
10 | Cesena FC | 24 | 8 | 6 | 10 | -2 | 30 | B H T H B |
11 | Brescia | 24 | 6 | 10 | 8 | -3 | 28 | H H H B T |
12 | AC Reggiana | 24 | 7 | 7 | 10 | -4 | 28 | T H B T B |
13 | Mantova | 24 | 6 | 10 | 8 | -5 | 28 | B H T H B |
14 | Carrarese | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T B B B B |
15 | Cittadella | 24 | 7 | 6 | 11 | -17 | 27 | T H B T B |
16 | Sampdoria | 24 | 5 | 10 | 9 | -7 | 25 | B H B H T |
17 | Sudtirol | 24 | 7 | 4 | 13 | -11 | 25 | H H B T T |
18 | Salernitana | 24 | 6 | 6 | 12 | -10 | 24 | B B T B T |
19 | Frosinone | 24 | 4 | 9 | 11 | -17 | 21 | H B H B B |
20 | Cosenza | 24 | 4 | 10 | 10 | -8 | 18 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại