Đường chuyền của Antonio Candreva từ Salernitana tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
![]() Niccolo Pierozzi 26 | |
![]() Andrea Pinamonti (VAR check) 29 | |
![]() Armand Lauriente (Kiến tạo: Nedim Bajrami) 37 | |
![]() Nedim Bajrami (Kiến tạo: Andrea Pinamonti) 44 | |
![]() Alessandro Zanoli (Thay: Iron Gomis) 46 | |
![]() (Pen) Antonio Candreva 52 | |
![]() Giulio Maggiore 62 | |
![]() Shon Weissman (Thay: Chukwubuikem Ikwuemesi) 64 | |
![]() Armand Lauriente 67 | |
![]() Marash Kumbulla (Thay: Martin Erlic) 69 | |
![]() Lorenzo Pirola 72 | |
![]() Matheus Henrique (Thay: Nedim Bajrami) 73 | |
![]() Uros Racic (Thay: Kristian Thorstvedt) 73 | |
![]() Jerome Boateng (Thay: Konstantinos Manolas) 77 | |
![]() Emanuel Vignato (Thay: Loum Tchaouna) 77 | |
![]() Marash Kumbulla 82 | |
![]() Simy (Thay: Niccolo Pierozzi) 85 | |
![]() Mattia Viti (Thay: Gregoire Defrel) 90 | |
![]() Giulio Maggiore (Kiến tạo: Alessandro Zanoli) 90+1' | |
![]() Uros Racic 90+1' | |
![]() Emanuel Vignato 90+7' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Sassuolo


Diễn biến Salernitana vs Sassuolo
Salernitana vừa giữ được thế trận cân bằng.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

Emanuel Vignato kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Kiểm soát bóng: Salernitana: 54%, Sassuolo: 46%.
Emanuel Vignato từ Salernitana đã đi quá xa khi kéo Daniel Boloca xuống

Emanuel Vignato kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Emanuel Vignato từ Salernitana đã đi quá xa khi kéo Daniel Boloca xuống
Jerome Boateng giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Daniel Boloca
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marash Kumbulla giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Andrea Pinamonti nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giulio Maggiore giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Simy của Salernitana chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Matheus Henrique thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Lorenzo Pirola giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emanuel Vignato của Salernitana tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường chuyền của Antonio Candreva từ Salernitana tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Sassuolo
Salernitana (4-4-1-1): Benoit Costil (56), Niccolo Pierozzi (27), Kostas Manolas (44), Lorenzo Pirola (98), Domagoj Bradaric (3), Loum Tchaouna (33), Lassana Coulibaly (18), Giulio Maggiore (25), Iron Gomis (11), Antonio Candreva (87), Chukwubuikem Ikwuemesi (22)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Martin Erlic (5), Gian Marco Ferrari (13), Josh Doig (43), Daniel Boloca (24), Kristian Thorstvedt (42), Gregoire Defrel (92), Nedim Bajrami (11), Armand Laurienté (45), Andrea Pinamonti (9)


Thay người | |||
46’ | Iron Gomis Alessandro Zanoli | 69’ | Martin Erlic Marash Kumbulla |
64’ | Chukwubuikem Ikwuemesi Shon Weissman | 73’ | Kristian Thorstvedt Uros Racic |
77’ | Konstantinos Manolas Jerome Boateng | 73’ | Nedim Bajrami Matheus Henrique |
77’ | Loum Tchaouna Emanuel Vignato | 90’ | Gregoire Defrel Mattia Viti |
85’ | Niccolo Pierozzi Simy |
Cầu thủ dự bị | |||
Simy | Uros Racic | ||
Vincenzo Fiorillo | Matheus Henrique | ||
Pasquale Allocca | Gianluca Pegolo | ||
Triantafyllos Pasalidis | Alessio Cragno | ||
Jerome Boateng | Filippo Missori | ||
Norbert Gyomber | Marash Kumbulla | ||
Marco Pellegrino | Mattia Viti | ||
Alessandro Zanoli | Ruan | ||
Junior Sambia | Samuele Mulattieri | ||
Agustin Martegani | Pedro Obiang | ||
Andres Sfait | Cristian Volpato | ||
Mateusz Legowski | Luca Lipani | ||
Shon Weissman | Emil Konradsen Ceide | ||
Emanuel Vignato | Samu Castillejo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Salernitana vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 9 | 52 | H T H B H |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 12 | 9 | 0 | 39 | T T H T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 3 | 18 | -29 | 30 | T B B T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -14 | 26 | T B H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại