Số người tham dự hôm nay là 37894.
- Agustin Martegani (Kiến tạo: Domagoj Bradaric)2
- Grigoris Kastanos (Thay: Toma Basic)68
- Alessandro Zanoli (Thay: Matteo Lovato)75
- Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Loum Tchaouna)75
- Mateusz Legowski (Thay: Domagoj Bradaric)82
- Flavius Daniliuc (Thay: Agustin Martegani)83
- Mateo Retegui (Kiến tạo: Milan Badelj)13
- Morten Frendrup29
- Milan Badelj45+1'
- (Pen) Albert Gudmundsson58
- Mattia Bani60
- Alessandro Vogliacco71
- Morten Thorsby (Thay: Alessandro Vogliacco)71
- Caleb Ekuban (Thay: Kevin Strootman)87
- Josep Martinez90+1'
Thống kê trận đấu Salernitana vs Genoa
Diễn biến Salernitana vs Genoa
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Genoa đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Salernitana: 61%, Genoa: 39%.
Niccolo Pierozzi bị phạt vì đẩy Morten Thorsby.
Giulio Maggiore bị phạt vì đẩy Morten Thorsby.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Salernitana: 61%, Genoa: 39%.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Alessandro Zanoli của Salernitana bị việt vị.
Mateusz Legowski của Salernitana bị thổi phạt việt vị.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Morten Frendrup giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Salernitana đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Josep Martinez của Genoa nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Một cơ hội đến với Giulio Maggiore từ Salernitana nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đội hình xuất phát Salernitana vs Genoa
Salernitana (4-3-2-1): Guillermo Ochoa (13), Niccolo Pierozzi (27), Norbert Gyomber (23), Matteo Lovato (66), Domagoj Bradaric (3), Agustin Martegani (7), Giulio Maggiore (25), Toma Bašić (26), Loum Tchaouna (33), Antonio Candreva (87), Simy (9)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Mattia Bani (13), Johan Vasquez (22), Morten Frendrup (32), Ruslan Malinovskyi (17), Milan Badelj (47), Kevin Strootman (8), Djed Spence (90), Mateo Retegui (19), Albert Gudmundsson (11)
Thay người | |||
68’ | Toma Basic Grigoris Kastanos | 71’ | Alessandro Vogliacco Morten Thorsby |
75’ | Matteo Lovato Alessandro Zanoli | 87’ | Kevin Strootman Caleb Ekuban |
75’ | Loum Tchaouna Chukwubuikem Ikwuemesi | ||
82’ | Domagoj Bradaric Mateusz Legowski | ||
83’ | Agustin Martegani Flavius Daniliuc |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Fiorillo | Nicola Leali | ||
Benoit Costil | Daniele Sommariva | ||
Flavius Daniliuc | Morten Thorsby | ||
Dylan Bronn | Christos Papadopoulos | ||
Alessandro Zanoli | Caleb Ekuban | ||
Junior Sambia | Seydou Fini | ||
Grigoris Kastanos | |||
Andres Sfait | |||
Mateusz Legowski | |||
Erik Botheim | |||
Chukwubuikem Ikwuemesi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Salernitana vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại