Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà của họ.
Zan Majer 2 | |
Luka Lochoshvili 10 | |
Michele Collocolo 18 | |
Paolo Ghiglione 35 | |
(Pen) Alberto Cerri 43 | |
Roberto Soriano (Thay: Paolo Ghiglione) 46 | |
Antonio Raimondo 59 | |
Fabio Ruggeri (Thay: Luka Lochoshvili) 59 | |
Roberto Soriano 65 | |
Valentin Antov 67 | |
Marco Nasti (Thay: Manuel De Luca) 71 | |
Dennis Toerset Johnsen (Thay: Luca Zanimacchia) 71 | |
Federico Bonazzoli (Thay: Michele Collocolo) 71 | |
Daniele Verde (Thay: Antonio Raimondo) 73 | |
Michele Castagnetti (Thay: Zan Majer) 82 | |
Davide Gentile (Thay: Petar Stojanovic) 84 | |
Ajdin Hrustic (Thay: Franco Tongya) 84 | |
Paulo Azzi 90 | |
Alberto Cerri 90 |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Cremonese
Diễn biến Salernitana vs Cremonese
Francesco Fourneau ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cremonese.
Daniele Verde có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Salernitana.
Cremonese được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Francesco Fourneau cho Salernitana hưởng quả phát bóng lên.
Cremonese được hưởng quả phạt góc do Francesco Fourneau trao.
Cremonese dâng lên và Marco Nasti có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Liệu Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Salernitana không?
Cremonese được hưởng một quả phạt góc.
Franco Vazquez của Cremonese tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Alberto Cerri của Salernitana đã bị Francesco Fourneau phạt thẻ vàng đầu tiên.
Paulo Azzi (Cremonese) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salernitana không?
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Salernitana.
Cremonese được trọng tài Francesco Fourneau cho hưởng một quả phạt góc.
Marco Nasti của Cremonese đánh đầu suýt thành công nhưng cú dứt điểm của anh bị chặn lại.
Cremonese được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Roberto Breda (Salernitana) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Davide Gentile thay thế Petar Stojanovic.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Cremonese
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Petar Stojanović (30), Lorenzo Amatucci (73), Franco Tongya (7), Lilian Njoh (17), Antonio Raimondo (99), Alberto Cerri (90)
Cremonese (3-5-1-1): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Michele Collocolo (18), Franco Vazquez (20), Zan Majer (37), Jari Vandeputte (27), Luca Zanimacchia (98), Paulo Azzi (7), Manuel De Luca (9)
Thay người | |||
46’ | Paolo Ghiglione Roberto Soriano | 71’ | Luca Zanimacchia Dennis Johnsen |
59’ | Luka Lochoshvili Fabio Ruggeri | 71’ | Michele Collocolo Federico Bonazzoli |
73’ | Antonio Raimondo Daniele Verde | 71’ | Manuel De Luca Marco Nasti |
84’ | Franco Tongya Ajdin Hrustic | 82’ | Zan Majer Michele Castagnetti |
84’ | Petar Stojanovic Davide Gentile |
Cầu thủ dự bị | |||
Pawel Jaroszynski | Francesco Folino | ||
Giulio Maggiore | Dennis Johnsen | ||
Daniele Verde | Tommaso Milanese | ||
Jayden Braaf | Federico Bonazzoli | ||
Ajdin Hrustic | Daniele Triacca | ||
Tommaso Corazza | Marco Nasti | ||
Stefano Girelli | Gianluca Saro | ||
Davide Gentile | Giacomo Drago | ||
Fabio Ruggeri | Lorenzo Moretti | ||
Roberto Soriano | Michele Castagnetti | ||
Luigi Sepe | |||
Szymon Wlodarczyk |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 24 | 17 | 4 | 3 | 28 | 55 | T T T B T |
2 | Pisa | 24 | 16 | 5 | 3 | 21 | 53 | T T H T T |
3 | Spezia | 24 | 13 | 9 | 2 | 23 | 48 | B H T T T |
4 | Cremonese | 24 | 10 | 7 | 7 | 9 | 37 | H T T H B |
5 | Catanzaro | 24 | 7 | 14 | 3 | 7 | 35 | T H H T T |
6 | Bari | 24 | 7 | 12 | 5 | 5 | 33 | T H H H T |
7 | Juve Stabia | 24 | 8 | 9 | 7 | -3 | 33 | H H B T B |
8 | Palermo | 24 | 8 | 6 | 10 | 2 | 30 | B T T B B |
9 | Modena | 24 | 6 | 12 | 6 | 1 | 30 | H B H H T |
10 | Cesena FC | 24 | 8 | 6 | 10 | -2 | 30 | B H T H B |
11 | Brescia | 24 | 6 | 10 | 8 | -3 | 28 | H H H B T |
12 | AC Reggiana | 24 | 7 | 7 | 10 | -4 | 28 | T H B T B |
13 | Mantova | 24 | 6 | 10 | 8 | -5 | 28 | B H T H B |
14 | Carrarese | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T B B B B |
15 | Cittadella | 24 | 7 | 6 | 11 | -17 | 27 | T H B T B |
16 | Sampdoria | 24 | 5 | 10 | 9 | -7 | 25 | B H B H T |
17 | Sudtirol | 24 | 7 | 4 | 13 | -11 | 25 | H H B T T |
18 | Salernitana | 24 | 6 | 6 | 12 | -10 | 24 | B B T B T |
19 | Frosinone | 24 | 4 | 9 | 11 | -17 | 21 | H B H B B |
20 | Cosenza | 24 | 4 | 10 | 10 | -8 | 18 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại