Sau hiệp 2 tuyệt vời, Saint-Etienne đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
- Augustine Boakye (Kiến tạo: Mickael Nade)50
- Augustine Boakye (Kiến tạo: Lucas Stassin)57
- Augustine Boakye73
- Igor Miladinovic (Thay: Augustine Boakye)74
- Aimen Moueffek (Thay: Mathieu Cafaro)74
- Lucas Stassin (Kiến tạo: Louis Mouton)80
- Djylian N'Guessan (Thay: Lucas Stassin)90
- Florian Tardieu (Thay: Louis Mouton)90
- Leo Petrot90+2'
- Keito Nakamura42
- Amine Salama (Thay: Oumar Diakite)61
- Teddy Teuma (Thay: Amadou Kone)65
- Aurelio Buta66
- Joseph Okumu (Thay: Thibault De Smet)81
- Nhoa Sangui (Thay: Sergio Akieme)81
- Mamadou Diakhon (Thay: Keito Nakamura)81
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs Reims
Diễn biến Saint-Etienne vs Reims
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 53%, Reims: 47%.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Dylan Batubinsika của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Junya Ito tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Pierre Ekwah cản phá thành công cú sút
Cú sút của Teddy Teuma bị chặn lại.
Leo Petrot của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Teddy Teuma tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Mickael Nade của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Reims đang kiểm soát bóng.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Louis Mouton rời sân và được thay thế bởi Florian Tardieu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lucas Stassin rời sân và được thay thế bởi Dzylian N'Guessan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Leo Petrot khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Aurelio Buta của Reims phạm lỗi với Louis Mouton
Louis Mouton thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs Reims
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Louis Mouton (14), Augustine Boakye (20), Lucas Stassin (32), Mathieu Cafaro (18)
Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Cédric Kipré (21), Thibault De Smet (25), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Marshall Munetsi (15), Junya Ito (7), Oumar Diakite (22), Keito Nakamura (17)
Thay người | |||
74’ | Augustine Boakye Igor Miladinovic | 61’ | Oumar Diakite Amine Salama |
74’ | Mathieu Cafaro Aimen Moueffek | 65’ | Amadou Kone Teddy Teuma |
90’ | Louis Mouton Florian Tardieu | 81’ | Thibault De Smet Joseph Okumu |
81’ | Sergio Akieme Nhoa Sangui | ||
81’ | Keito Nakamura Mamadou Diakhon |
Cầu thủ dự bị | |||
Brice Maubleu | Joseph Okumu | ||
Pierre Cornud | Alexandre Olliero | ||
Anthony Briancon | Nhoa Sangui | ||
Kevin Pedro | Teddy Teuma | ||
Florian Tardieu | Amine Salama | ||
Lamine Fomba | Gabriel Moscardo | ||
Igor Miladinovic | Mohamed Bamba | ||
Aimen Moueffek | Mamadou Diakhon | ||
Hafiz Umar Ibrahim |
Tình hình lực lượng | |||
Yunis Abdelhamid Kỷ luật | Abdoul Kone Chấn thương đùi | ||
Yvann Macon Chấn thương đầu gối | Yaya Fofana Không xác định | ||
Ben Old Chấn thương đầu gối | Reda Khadra Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | ||
Ibrahim Sissoko Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Ibrahima Wadji Không xác định | |||
Zuriko Davitashvili Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Saint-Etienne vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 16 | 10 | 3 | 3 | 18 | 33 | T T T H T |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 | T H T H H |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | H T T B T |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | T B T H T |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 | B T T H B |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 | B T B T T |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | T B H H B |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B H T T |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | H B H H B |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | B T B T B |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 | B T B T B |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B T |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 | T B B B T |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B H T B H |
17 | Le Havre | 16 | 4 | 0 | 12 | -22 | 12 | T B B B B |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại