Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Djaoui Cisse 15 | |
Christopher Wooh 33 | |
Naouirou Ahamada (Thay: Djaoui Cisse) 55 | |
Mohamed Meite (Thay: Kyogo Furuhashi) 66 | |
Mikayil Faye (Thay: Lilian Brassier) 66 | |
Brice Samba 71 | |
Diego Moreira 75 | |
Jeremy Sebas (Thay: Abdoul Ouattara) 81 | |
Sekou Mara (Thay: Felix Lemarechal) 81 | |
Jordan James 85 | |
Ismael Doukoure 85 | |
Ludovic Blas 89 | |
Andres Gomez (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 90 | |
Habib Diarra 90+1' |
Thống kê trận đấu Rennes vs Strasbourg
Diễn biến Rennes vs Strasbourg
Phát bóng lên cho Rennes.
Cơ hội đến với Emanuel Emegha từ Strasbourg nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Đường chuyền của Habib Diarra từ Strasbourg đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ludovic Blas để bóng chạm tay.
Jordan James bị phạt vì đẩy Andrey Santos.
Arnaud Kalimuendo-Muinga rời sân để được thay thế bởi Andres Gomez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Habib Diarra.
Habib Diarra bị phạt vì đẩy Naouirou Ahamada.
Thẻ vàng cho Habib Diarra.
Habib Diarra bị phạt vì đẩy Naouirou Ahamada.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Rennes: 46%, Strasbourg: 54%.
V À A A A O O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!
Jordan James thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Andrey Santos từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
V À A A A O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!
Jordan James thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Andrey Santos từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Rennes vs Strasbourg
Rennes (3-4-3): Brice Samba (1), Hans Hateboer (33), Christopher Wooh (4), Lilian Brassier (5), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Djaoui Cisse (38), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Arnaud Kalimuendo (9), Kyogo Furuhashi (7)
Strasbourg (3-4-3): Đorđe Petrović (1), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Ismael Doukoure (29), Guela Doué (22), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Diego Moreira (7), Abdoul Ouattara (42), Emanuel Emegha (10), Felix Lemarechal (6)
Thay người | |||
55’ | Djaoui Cisse Naouirou Ahamada | 81’ | Felix Lemarechal Sékou Mara |
66’ | Lilian Brassier Mikayil Faye | 81’ | Abdoul Ouattara Jeremy Sebas |
90’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Andres Gomez |
Cầu thủ dự bị | |||
Steve Mandanda | Karl-Johan Johnsson | ||
Mikayil Faye | Abakar Sylla | ||
Mahamadou Nagida | Marvin Senaya | ||
Abdelhamid Ait Boudlal | Eduard Sobol | ||
Leo Østigård | Pape Diong | ||
Andres Gomez | Samir El Mourabet | ||
Naouirou Ahamada | Sékou Mara | ||
Joel-Emmanuel Coulibaly | Jeremy Sebas | ||
Mohamed Kader Meite | Rayane Messi |
Tình hình lực lượng | |||
Dogan Alemdar Không xác định | Alaa Bellaarouch Không xác định | ||
Alidu Seidu Chấn thương đầu gối | Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | ||
Seko Fofana Chấn thương cơ | Caleb Wiley Chấn thương vai | ||
Tidiane Diallo Không xác định | |||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles | |||
Dilane Bakwa Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 20 | 15 | 5 | 0 | 35 | 50 | T T T H T |
2 | Marseille | 20 | 12 | 4 | 4 | 18 | 40 | T T H B T |
3 | AS Monaco | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B H B T T |
4 | Lille | 20 | 9 | 8 | 3 | 13 | 35 | H H T B T |
5 | Nice | 20 | 9 | 7 | 4 | 13 | 34 | T T B T H |
6 | Lens | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | B T B T T |
7 | Lyon | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T B H H B |
8 | Brest | 20 | 9 | 1 | 10 | -5 | 28 | B T T T B |
9 | Strasbourg | 20 | 7 | 6 | 7 | 1 | 27 | T T H T B |
10 | Toulouse | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | 26 | T B H B H |
11 | Auxerre | 20 | 6 | 5 | 9 | -6 | 23 | B H B H B |
12 | Angers | 20 | 6 | 5 | 9 | -7 | 23 | T T T B H |
13 | Reims | 20 | 5 | 7 | 8 | -3 | 22 | B B H H B |
14 | Nantes | 20 | 4 | 9 | 7 | -6 | 21 | H H H H T |
15 | Rennes | 20 | 6 | 2 | 12 | -3 | 20 | B B B B T |
16 | Saint-Etienne | 20 | 5 | 3 | 12 | -24 | 18 | T B H H B |
17 | Montpellier | 20 | 4 | 3 | 13 | -26 | 15 | B B T T B |
18 | Le Havre | 20 | 4 | 2 | 14 | -24 | 14 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại