Thứ Hai, 03/02/2025 Mới nhất
Djaoui Cisse
15
Christopher Wooh
33
Naouirou Ahamada (Thay: Djaoui Cisse)
55
Mohamed Meite (Thay: Kyogo Furuhashi)
66
Mikayil Faye (Thay: Lilian Brassier)
66
Brice Samba
71
Diego Moreira
75
Jeremy Sebas (Thay: Abdoul Ouattara)
81
Sekou Mara (Thay: Felix Lemarechal)
81
Jordan James
85
Ismael Doukoure
85
Ludovic Blas
89
Andres Gomez (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga)
90
Habib Diarra
90+1'

Thống kê trận đấu Rennes vs Strasbourg

số liệu thống kê
Rennes
Rennes
Strasbourg
Strasbourg
45 Kiểm soát bóng 55
14 Phạm lỗi 10
24 Ném biên 18
3 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Rennes vs Strasbourg

Tất cả (294)
90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Phát bóng lên cho Rennes.

90+4'

Cơ hội đến với Emanuel Emegha từ Strasbourg nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

90+4'

Đường chuyền của Habib Diarra từ Strasbourg đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+4'

Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Ludovic Blas để bóng chạm tay.

90+3'

Jordan James bị phạt vì đẩy Andrey Santos.

90+2'

Arnaud Kalimuendo-Muinga rời sân để được thay thế bởi Andres Gomez trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2' Thẻ vàng cho Habib Diarra.

Thẻ vàng cho Habib Diarra.

90+2'

Habib Diarra bị phạt vì đẩy Naouirou Ahamada.

90+1' Thẻ vàng cho Habib Diarra.

Thẻ vàng cho Habib Diarra.

90+1'

Habib Diarra bị phạt vì đẩy Naouirou Ahamada.

90+1'

Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Rennes: 46%, Strasbourg: 54%.

90' V À A A A O O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!

90'

Jordan James thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.

90'

Andrey Santos từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.

89' V À A A A O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Ludovic Blas ghi bàn bằng chân trái!

89'

Jordan James thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.

89'

Andrey Santos từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

Đội hình xuất phát Rennes vs Strasbourg

Rennes (3-4-3): Brice Samba (1), Hans Hateboer (33), Christopher Wooh (4), Lilian Brassier (5), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Djaoui Cisse (38), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Arnaud Kalimuendo (9), Kyogo Furuhashi (7)

Strasbourg (3-4-3): Đorđe Petrović (1), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Ismael Doukoure (29), Guela Doué (22), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Diego Moreira (7), Abdoul Ouattara (42), Emanuel Emegha (10), Felix Lemarechal (6)

Rennes
Rennes
3-4-3
1
Brice Samba
33
Hans Hateboer
4
Christopher Wooh
5
Lilian Brassier
22
Lorenz Assignon
17
Jordan James
38
Djaoui Cisse
3
Adrien Truffert
11
Ludovic Blas
9
Arnaud Kalimuendo
7
Kyogo Furuhashi
6
Felix Lemarechal
10
Emanuel Emegha
42
Abdoul Ouattara
7
Diego Moreira
8
Andrey Santos
19
Diarra Mouhamadou
22
Guela Doué
29
Ismael Doukoure
2
Andrew Omobamidele
23
Mamadou Sarr
1
Đorđe Petrović
Strasbourg
Strasbourg
3-4-3
Thay người
55’
Djaoui Cisse
Naouirou Ahamada
81’
Felix Lemarechal
Sékou Mara
66’
Lilian Brassier
Mikayil Faye
81’
Abdoul Ouattara
Jeremy Sebas
90’
Arnaud Kalimuendo-Muinga
Andres Gomez
Cầu thủ dự bị
Steve Mandanda
Karl-Johan Johnsson
Mikayil Faye
Abakar Sylla
Mahamadou Nagida
Marvin Senaya
Abdelhamid Ait Boudlal
Eduard Sobol
Leo Østigård
Pape Diong
Andres Gomez
Samir El Mourabet
Naouirou Ahamada
Sékou Mara
Joel-Emmanuel Coulibaly
Jeremy Sebas
Mohamed Kader Meite
Rayane Messi
Tình hình lực lượng

Dogan Alemdar

Không xác định

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Alidu Seidu

Chấn thương đầu gối

Thomas Delaine

Chấn thương đầu gối

Seko Fofana

Chấn thương cơ

Caleb Wiley

Chấn thương vai

Tidiane Diallo

Không xác định

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Dilane Bakwa

Không xác định

Huấn luyện viên

Jorge Sampaoli

Liam Rosenior

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
19/11 - 2017
06/05 - 2018
02/12 - 2018
19/05 - 2019
25/08 - 2019
28/11 - 2020
15/03 - 2021
24/10 - 2021
21/04 - 2022
01/10 - 2022
02/02 - 2023
29/10 - 2023
31/03 - 2024
25/08 - 2024
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Rennes

Ligue 1
02/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Pháp
16/01 - 2025
H1: 0-0
Ligue 1
12/01 - 2025
04/01 - 2025
H1: 3-1
Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
H1: 1-1
Ligue 1
15/12 - 2024
H1: 1-0
08/12 - 2024
H1: 0-0
30/11 - 2024

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
02/02 - 2025
26/01 - 2025
20/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
16/01 - 2025
H1: 2-2 | HP: 0-0 | Pen: 3-5
Ligue 1
12/01 - 2025
05/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2015503550T T T H T
2MarseilleMarseille2012441840T T H B T
3AS MonacoAS Monaco2011451237B H B T T
4LilleLille209831335H H T B T
5NiceNice209741334T T B T H
6LensLens20965733B T B T T
7LyonLyon20866630T B H H B
8BrestBrest209110-528B T T T B
9StrasbourgStrasbourg20767127T T H T B
10ToulouseToulouse20758-126T B H B H
11AuxerreAuxerre20659-623B H B H B
12AngersAngers20659-723T T T B H
13ReimsReims20578-322B B H H B
14NantesNantes20497-621H H H H T
15RennesRennes206212-320B B B B T
16Saint-EtienneSaint-Etienne205312-2418T B H H B
17MontpellierMontpellier204313-2615B B T T B
18Le HavreLe Havre204214-2414B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow