Nantes giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
John Patrick 18 | |
Matthis Abline (Kiến tạo: Pedro Chirivella) 42 | |
(og) Jean-Charles Castelletto 45+1' | |
Mamadou Diakhon (Thay: Amine Salama) 63 | |
Nhoa Sangui (Thay: John Patrick) 63 | |
Mostafa Mohamed (Kiến tạo: Matthis Abline) 70 | |
Mostafa Mohamed 71 | |
Dehmaine Assoumani (Thay: Mostafa Mohamed) 72 | |
Niama Sissoko (Thay: Sergio Akieme) 78 | |
Nhoa Sangui 80 | |
Johann Lepenant 81 | |
Zabi Gueu (Thay: Valentin Atangana Edoa) 85 | |
Kelvin Amian (Thay: Marcus Regis Coco) 88 | |
Jean-Philippe Gbamin (Thay: Johann Lepenant) 88 | |
Nicolas Pallois 89 | |
Louis Leroux (Thay: Nicolas Cozza) 90 | |
Bahereba Guirassy (Thay: Moses Simon) 90 | |
Cedric Kipre 90+3' | |
Joseph Okumu 90+4' | |
Joseph Okumu 90+4' | |
Joseph Okumu 90+5' |
Thống kê trận đấu Reims vs Nantes
Diễn biến Reims vs Nantes
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Reims: 54%, Nantes: 46%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Reims: 54%, Nantes: 46%.
Kiểm soát bóng: Reims: 54%, Nantes: 46%.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Joseph Okumu nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ đồng đội của anh ấy!
Joseph Okumu từ Reims đã đi quá xa khi kéo ngã Matthis Abline.
THẺ ĐỎ! - Joseph Okumu nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Thẻ vàng cho Joseph Okumu.
Joseph Okumu từ Reims đi quá xa khi kéo ngã Matthis Abline.
Moses Simon rời sân để được thay thế bởi Bahereba Guirassy trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nicolas Cozza rời sân để được thay thế bởi Louis Leroux trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cedric Kipre bị phạt vì đẩy Moses Simon.
Thẻ vàng cho Cedric Kipre.
Cedric Kipre bị phạt vì đẩy Moses Simon.
Reims thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Reims thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Yehvann Diouf đánh đầu về phía khung thành, nhưng Anthony Lopes đã dễ dàng cản phá.
Đội hình xuất phát Reims vs Nantes
Reims (4-2-3-1): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Joseph Okumu (2), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), John Finn (30), Junya Ito (7), Marshall Munetsi (15), Keito Nakamura (17), Amine Salama (11)
Nantes (4-2-3-1): Anthony Lopes (16), Jean-Charles Castelletto (21), Saidou Sow (24), Nicolas Pallois (4), Nicolas Cozza (3), Johann Lepenant (8), Pedro Chirivella (5), Marcus Coco (11), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27), Matthis Abline (39)
Thay người | |||
63’ | John Patrick Nhoa Sangui | 72’ | Mostafa Mohamed Dehmaine Assoumani |
63’ | Amine Salama Mamadou Diakhon | 88’ | Marcus Regis Coco Kelvin Amian |
88’ | Johann Lepenant Jean-Philippe Gbamin | ||
90’ | Moses Simon Bahereba Guirassy | ||
90’ | Nicolas Cozza Louis Leroux |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Olliero | Patrik Carlgren | ||
Hiroki Sekine | Hugo Barbet | ||
Malcolm Jeng | Mathieu Acapandie | ||
Nhoa Sangui | Kelvin Amian | ||
Zabi | Jean-Philippe Gbamin | ||
Ikechukwu Orazi | Florent Mollet | ||
Niama Pape Sissoko | Bahereba Guirassy | ||
Mamadou Diakhon | Louis Leroux | ||
Amadou Kone | Dehmaine Assoumani |
Tình hình lực lượng | |||
Abdoul Kone Không xác định | Fabien Centonze Không xác định | ||
Oumar Diakite Kỷ luật | Douglas Không xác định | ||
Teddy Teuma Chấn thương bắp chân | Tino Kadewere Không xác định | ||
Reda Khadra Chấn thương đầu gối | |||
Yaya Fofana Không xác định | |||
Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Reims vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reims
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 20 | 15 | 5 | 0 | 35 | 50 | T T T H T |
2 | Marseille | 20 | 12 | 4 | 4 | 18 | 40 | T T H B T |
3 | AS Monaco | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B H B T T |
4 | Lille | 20 | 9 | 8 | 3 | 13 | 35 | H H T B T |
5 | Nice | 20 | 9 | 7 | 4 | 13 | 34 | T T B T H |
6 | Lens | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | B T B T T |
7 | Lyon | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T B H H B |
8 | Brest | 20 | 9 | 1 | 10 | -5 | 28 | B T T T B |
9 | Strasbourg | 20 | 7 | 6 | 7 | 1 | 27 | T T H T B |
10 | Toulouse | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | 26 | T B H B H |
11 | Auxerre | 20 | 6 | 5 | 9 | -6 | 23 | B H B H B |
12 | Angers | 20 | 6 | 5 | 9 | -7 | 23 | T T T B H |
13 | Reims | 20 | 5 | 7 | 8 | -3 | 22 | B B H H B |
14 | Nantes | 20 | 4 | 9 | 7 | -6 | 21 | H H H H T |
15 | Rennes | 20 | 6 | 2 | 12 | -3 | 20 | B B B B T |
16 | Saint-Etienne | 20 | 5 | 3 | 12 | -24 | 18 | T B H H B |
17 | Montpellier | 20 | 4 | 3 | 13 | -26 | 15 | B B T T B |
18 | Le Havre | 20 | 4 | 2 | 14 | -24 | 14 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại