Số người tham dự hôm nay là 9456.
- Folarin Balogun7
- (Pen) Kamory Doumbia23
- (Pen) Folarin Balogun30
- Emmanuel Agbadou47
- Mitchel van Bergen51
- Dion Lopy (Thay: Kamory Doumbia)53
- Martin Adeline (Thay: Folarin Balogun)64
- El Bilal Toure (Thay: Maxime Busi)64
- Andrew Gravillon71
- Junya Ito (Thay: Azor Matusiwa)76
- Pascal Gastien17
- Florent Ogier21
- Yohann Magnin29
- Johan Gastien35
- (Pen) Komnen Andric51
- Komnen Andric (Kiến tạo: Florent Ogier)62
- Jeremie Bela (Thay: Elbasan Rashani)64
- Muhammed-Cham Saracevic (Kiến tạo: Johan Gastien)72
- Saif-Eddine Khaoui (Thay: Jim Allevinah)75
- Grejohn Kyei (Thay: Komnen Andric)75
- Jeremie Bela (Kiến tạo: Saif-Eddine Khaoui)77
- Jason Berthomier (Thay: Muhammed-Cham Saracevic)89
- Brandon Baiye (Thay: Johan Gastien)89
Thống kê trận đấu Reims vs Clermont Foot
Diễn biến Reims vs Clermont Foot
Cầm bóng: Reims: 42%, Clermont Foot: 58%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Reims: 40%, Clermont Foot: 60%.
Reims thực hiện quả ném biên ở phần sân bên phải trong phần sân của họ
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi El Bilal Toure từ Reims làm khách trên sân Neto Borges
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jeremie Bela từ Clermont Foot bắt gặp Andrew Gravillon
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả tạt của Andrew Gravillon từ Reims tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Một cú sút của Martin Adeline đã bị chặn lại.
Grejohn Kyei bị phạt vì xô đẩy Marshall Munetsi.
Mateusz Wieteska cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Mitchel van Bergen đã bị chặn lại.
Một cầu thủ của Clermont Foot bị phạt vì đẩy đối thủ
Quả phát bóng lên cho Clermont Foot.
Reims thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
El Bilal Toure thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Florent Ogier
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Grejohn Kyei bị phạt vì xô đẩy Marshall Munetsi.
Thử thách nguy hiểm của Junya Ito từ Reims. Mateusz Wieteska vào cuối nhận được điều đó.
Andrew Gravillon thắng một cuộc thách đấu trên không trước Florent Ogier
Đội hình xuất phát Reims vs Clermont Foot
Reims (3-4-3): Patrick Pentz (1), Andrew Gravillon (6), Emmanuel Agbadou (24), Yunis Abdelhamid (5), Maxime Busi (4), Azor Matusiwa (21), Marshall Munetsi (15), Bradley Locko (28), Mitchell Van Bergen (19), Folarin Balogun (29), Kamory Doumbia (3)
Clermont Foot (4-2-3-1): Mory Diaw (99), Alidu Seidu (36), Mateusz Wieteska (4), Florent Ogier (21), Neto Borges (3), Yohann Magnin (7), Johan Gastien (25), Jim Allevinah (11), Muhammed-Cham Saracevic (70), Elbasan Rashani (18), Komnen Andric (9)
Thay người | |||
53’ | Kamory Doumbia Dion Lopy | 64’ | Elbasan Rashani Jeremie Bela |
64’ | Maxime Busi El Bilal Toure | 75’ | Jim Allevinah Saif-Eddine Khaoui |
64’ | Folarin Balogun Martin Adeline | 75’ | Komnen Andric Grejohn Kyei |
76’ | Azor Matusiwa Junya Ito | 89’ | Johan Gastien Brandon Baiye |
89’ | Muhammed-Cham Saracevic Jason Berthomier |
Cầu thủ dự bị | |||
Yehvann Diouf | Ouparine Djoco | ||
El Bilal Toure | Saif-Eddine Khaoui | ||
Arber Zeneli | Jean-Claude Billong | ||
Dion Lopy | Brandon Baiye | ||
Ibrahim Diakite | Arial Mendy | ||
Samuel Koeberle | Grejohn Kyei | ||
Junya Ito | Jason Berthomier | ||
Martin Adeline | Oliver Kamdem | ||
Alexis Flips | Jeremie Bela |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Reims vs Clermont Foot
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reims
Thành tích gần đây Clermont Foot
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại