Perugia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
![]() Christian D'Urso 23 | |
![]() Salvatore Burrai 39 | |
![]() Matos (Thay: Christian D'Urso) 46 | |
![]() Lorenzo Crisetig 54 | |
![]() Claud Adjapong (Thay: Cristiano Lombardi) 56 | |
![]() Marco Tumminello (Thay: Adriano Montalto) 57 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Nicola Bellomo) 57 | |
![]() Francesco Lisi (Thay: Andrea Beghetto) 62 | |
![]() Simone Santoro (Thay: Marco Olivieri) 62 | |
![]() Marco Tumminello 64 | |
![]() Gabriele Ferrarini (Thay: Marcello Falzerano) 74 | |
![]() Nicolo Bianchi (Thay: Perparim Hetemaj) 75 | |
![]() Thiago Cionek 77 | |
![]() Nicolo Bianchi 80 | |
![]() Mirko Carretta (Thay: Manuel De Luca) 83 | |
![]() Tomasz Kupisz (Thay: Lorenzo Crisetig) 90 | |
![]() Salvatore Burrai 90+1' |
Thống kê trận đấu Reggina vs Perugia


Diễn biến Reggina vs Perugia
Bruno Amione trở lại sân thay Reggina sau khi dính chấn thương nhẹ.
Bruno Amione đã trở lại với đôi chân của mình.
Bruno Amione đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một thời gian ngắn.
Trò chơi đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Reggio di Calabria để kiểm tra Simone Santoro, người đang nhăn mặt vì đau.
Antonio Rapuano thực hiện quả ném biên cho Perugia, gần khu vực của Reggina.
Perugia được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Reggina đá phạt.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Reggio di Calabria.
Nicolo Bianchi của Reggina thực hiện một pha tấn công, nhưng đi chệch mục tiêu.
Nhạc cụ Salvatore Burrai với một trợ lực tốt.
Đội chủ nhà đã thay Lorenzo Crisetig bằng Tomasz Kupisz. Đây là lần thay người thứ năm trong ngày hôm nay của Roberto Stellone.

Perugia dẫn trước 0-1 nhờ công của Salvatore Burrai.

Perugia dẫn trước 0-1 nhờ công của Salvatore Burrai.
Tại Reggio di Calabria, đội khách đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Perugia lái xe về phía trước nhưng Francesco Lisi bị đánh giá là việt vị.
Ném biên dành cho Perugia ở gần khu vực penalty.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Michael Folorunsho của Reggina đã trở lại thi đấu sau một cú húc nhẹ.
Antonio Rapuano thưởng cho Reggina một quả phát bóng lên.
Perugia đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Jacopo Segre lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đội hình xuất phát Reggina vs Perugia
Reggina (3-5-2): Alessandro Micai (12), Thiago Cionek (3), Bruno Amione (2), Gianluca Di Chiara (17), Federico Giraudo (98), Michael Folorunsho (90), Lorenzo Crisetig (8), Perparim Hetemaj (56), Cristiano Lombardi (87), Nicola Bellomo (10), Adriano Montalto (30)
Perugia (3-4-2-1): Leandro Chichizola (22), Filippo Sgarbi (39), Gabriele Angella (5), Cristian Dell'Orco (15), Marcello Falzerano (23), Salvatore Burrai (8), Jacopo Segre (6), Andrea Beghetto (13), Marco Olivieri (11), Christian D'Urso (18), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
56’ | Cristiano Lombardi Claud Adjapong | 46’ | Christian D'Urso Matos |
57’ | Nicola Bellomo Rigoberto Rivas | 62’ | Marco Olivieri Simone Santoro |
57’ | Adriano Montalto Marco Tumminello | 62’ | Andrea Beghetto Francesco Lisi |
75’ | Perparim Hetemaj Nicolo Bianchi | 74’ | Marcello Falzerano Gabriele Ferrarini |
90’ | Lorenzo Crisetig Tomasz Kupisz | 83’ | Manuel De Luca Mirko Carretta |
Cầu thủ dự bị | |||
Claud Adjapong | Matos | ||
Damiano Franco | Andrea Ghion | ||
Giuseppe Loiacono | Marcos Curado | ||
Dimitrios Stavropoulos | Simone Santoro | ||
Nicolo Bianchi | Gabriele Ferrarini | ||
Yassine Ejjaki | Gianmaria Zanandrea | ||
Tomasz Kupisz | Mirko Carretta | ||
Rigoberto Rivas | Luca Moro | ||
Andrey Galabinov | Andrea Zaccagno | ||
Marco Tumminello | Francesco Lisi | ||
Stefano Turati | |||
Tommaso Aglietti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reggina
Thành tích gần đây Perugia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại