Tại Reggio di Calabria, đội khách đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
![]() Adriano Montalto 7 | |
![]() Vittorio Parigini (Kiến tạo: Alberto Cerri) 20 | |
![]() Alex Blanco (Kiến tạo: Vittorio Parigini) 43 | |
![]() German Denis (Kiến tạo: Claud Adjapong) 52 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Nicola Bellomo) 56 | |
![]() Federico Giraudo (Thay: Damiano Franco) 56 | |
![]() Alberto Cerri 61 | |
![]() Thiago Cionek 64 | |
![]() Antonino La Gumina (Thay: Ettore Gliozzi) 65 | |
![]() Mario Paura (Thay: Thiago Cionek) 66 | |
![]() Andrey Galabinov (Thay: Adriano Montalto) 66 | |
![]() Emanuele Foti (Thay: German Denis) 75 | |
![]() Lorenzo Peli (Thay: Vittorio Parigini) 76 | |
![]() Filippo Nardi (Thay: Alex Blanco) 76 | |
![]() Antonino La Gumina (Kiến tạo: Filippo Nardi) 83 | |
![]() Alessandro Gabrielloni (Thay: Alberto Cerri) 85 |
Thống kê trận đấu Reggina vs Como


Diễn biến Reggina vs Como
Ivan Robilotta ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Como trong phần sân của họ.
Ivan Robilotta cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Reggina trong hiệp của họ.
Ivan Robilotta được hưởng quả phạt góc của Como.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Giacomo Gattuso đang có sự thay thế thứ tư của đội tại Oreste Granillo với Alessandro Gabrielloni thay cho Alberto Cerri.
Ivan Robilotta ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Como trong phần sân của họ.
Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Filippo Nardi.

Antonio La Gumina dứt điểm tuyệt vời giúp Como vượt lên dẫn trước 1-4.
Liệu Reggina có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Como không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Reggio di Calabria.
Reggina tiến về phía trước nhưng Andrey Galabinov bị đánh giá là việt vị.
Ivan Robilotta ra hiệu cho Reggina đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Como.
Ném biên cho Como trong hiệp Reggina.
Đội khách đã thay Vittorio Parigini bằng Lorenzo Peli. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Giacomo Gattuso.
Đội khách thay Alex Blanco bằng Filippo Nardi.
Roberto Stellone đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Oreste Granillo với Emanuele Foti thay thế Denis người Đức.
Ivan Robilotta thưởng cho Como một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Reggina vs Como
Reggina (4-4-2): Stefano Turati (63), Damiano Franco (77), Thiago Cionek (3), Bruno Amione (2), Claud Adjapong (27), Nicola Bellomo (10), Yassine Ejjaki (46), Lorenzo Crisetig (8), Alessandro Cortinovis (72), Adriano Montalto (30), German Denis (19)
Como (4-4-2): Stefano Gori (66), Alessio Iovine (6), Filippo Scaglia (23), Matteo Solini (4), Nikolas Ioannou (44), Vittorio Parigini (11), Tommaso Arrigoni (21), Alessandro Bellemo (14), Alex Blanco (19), Ettore Gliozzi (72), Alberto Cerri (27)


Thay người | |||
56’ | Damiano Franco Federico Giraudo | 65’ | Ettore Gliozzi Antonino La Gumina |
56’ | Nicola Bellomo Rigoberto Rivas | 76’ | Alex Blanco Filippo Nardi |
66’ | Adriano Montalto Andrey Galabinov | 76’ | Vittorio Parigini Lorenzo Peli |
66’ | Thiago Cionek Mario Paura | 85’ | Alberto Cerri Alessandro Gabrielloni |
75’ | German Denis Emanuele Foti |
Cầu thủ dự bị | |||
Khadim Diop | Davide Facchin | ||
Andrey Galabinov | Luca Zanotti | ||
Giuseppe Loiacono | Marco Varnier | ||
Jeremy Menez | Luca Vignali | ||
Nicolo Bianchi | Davide Bertoncini | ||
Michael Folorunsho | Filippo Nardi | ||
Alessandro Micai | Lorenzo Peli | ||
Mario Paura | Amato Ciciretti | ||
Federico Giraudo | Edoardo Bovolon | ||
Rigoberto Rivas | Elvis Kabashi | ||
Gabriele Carlucci | Alessandro Gabrielloni | ||
Emanuele Foti | Antonino La Gumina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reggina
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 5 | 3 | 33 | 62 | B T T T H |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 22 | 57 | T T B H T |
3 | ![]() | 27 | 13 | 11 | 3 | 22 | 50 | T T H H B |
4 | ![]() | 27 | 9 | 15 | 3 | 9 | 42 | T T H T T |
5 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 10 | 41 | H B T H B |
6 | 27 | 10 | 9 | 8 | 0 | 39 | T B T T B | |
7 | ![]() | 27 | 8 | 13 | 6 | 4 | 37 | H T B H T |
8 | 27 | 10 | 7 | 10 | 0 | 37 | H B T H T | |
9 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | 5 | 35 | B B H H T |
10 | ![]() | 27 | 7 | 13 | 7 | 2 | 34 | H T B H T |
11 | 27 | 8 | 7 | 12 | -9 | 31 | B B B T H | |
12 | ![]() | 27 | 6 | 12 | 9 | -5 | 30 | B T H B H |
13 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -5 | 30 | T B B H H |
14 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -19 | 30 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 11 | 10 | -7 | 29 | H T T B H |
16 | 27 | 6 | 11 | 10 | -9 | 29 | H B B H B | |
17 | ![]() | 27 | 8 | 5 | 14 | -12 | 29 | T T B T H |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -11 | 26 | B T H B H |
19 | ![]() | 27 | 4 | 12 | 11 | -17 | 24 | B B H H H |
20 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -13 | 21 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại