Ghi bàn! Benevento kéo dài tỷ số lên 0-3 nhờ công của Gabriele Moncini.
![]() Roberto Insigne (Kiến tạo: Artur Ionita) 21 | |
![]() Cristiano Lombardi (Thay: Claud Adjapong) 55 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Andrey Galabinov) 55 | |
![]() Andres Tello (Thay: Artur Ionita) 62 | |
![]() Mattia Viviani (Thay: Roberto Insigne) 68 | |
![]() Nicola Bellomo (Thay: Giuseppe Loiacono) 73 | |
![]() Francesco Forte (Kiến tạo: Andres Tello) 79 | |
![]() Gabriele Moncini (Thay: Francesco Forte) 80 | |
![]() Jacopo Petriccione (Thay: Giacomo Calo) 81 | |
![]() Bright Gyamfi (Thay: Salvatore Elia) 81 | |
![]() German Denis (Thay: Alessandro Cortinovis) 84 | |
![]() Ramzi Aya (Thay: Bruno Amione) 84 | |
![]() Gianluca Di Chiara 86 | |
![]() Jacopo Petriccione 89 | |
![]() Alessandro Vogliacco 90+1' | |
![]() Michael Folorunsho 90+5' | |
![]() Gabriele Moncini 90+6' |
Thống kê trận đấu Reggina vs Benevento


Diễn biến Reggina vs Benevento

Ném biên dành cho Reggina tại Oreste Granillo.

Tại Oreste Granillo, Michael Folorunsho đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Đá phạt cho Benevento trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Reggina tại Oreste Granillo.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Benevento gần vòng cấm địa.
Benevento được hưởng quả phạt góc do Andrea Colombo thực hiện.
Quả phạt góc được trao cho Reggina.
Đá phạt cho Reggina ở phần sân của Benevento.

Alessandro Vogliacco (Benevento) đã phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Reggina đá phạt.
Andrea Colombo ra hiệu cho Benevento một quả phạt trực tiếp.
Andrea Colombo ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Reggina trong phần sân của họ.
Benevento được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Reggina thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Benevento.
Liệu Reggina có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong nửa của Benevento không?
Reggina thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Benevento.

Jacopo Petriccione (Benevento) đã nhận thẻ vàng từ Andrea Colombo.
Tại Reggio di Calabria, đội nhà đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Cristiano Lombardi của Reggina lại đứng trên sân Oreste Granillo.
Cristiano Lombardi đã trở lại trên đôi chân của mình.
Đội hình xuất phát Reggina vs Benevento
Reggina (3-5-2): Stefano Turati (63), Giuseppe Loiacono (6), Bruno Amione (2), Gianluca Di Chiara (17), Tomasz Kupisz (20), Jeremy Menez (7), Lorenzo Crisetig (8), Alessandro Cortinovis (72), Claud Adjapong (27), Michael Folorunsho (90), Andrey Galabinov (16)
Benevento (4-3-3): Alberto Paleari (29), Salvatore Elia (7), Alessandro Vogliacco (14), Federico Barba (93), Gaetano Letizia (3), Artur Ionita (23), Giacomo Calo (5), Gennaro Acampora (4), Roberto Insigne (19), Francesco Forte (88), Riccardo Improta (16)


Thay người | |||
55’ | Claud Adjapong Cristiano Lombardi | 62’ | Artur Ionita Andres Tello |
55’ | Andrey Galabinov Rigoberto Rivas | 68’ | Roberto Insigne Mattia Viviani |
73’ | Giuseppe Loiacono Nicola Bellomo | 80’ | Francesco Forte Gabriele Moncini |
84’ | Alessandro Cortinovis German Denis | 81’ | Giacomo Calo Jacopo Petriccione |
81’ | Salvatore Elia Bright Gyamfi |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolo Bianchi | Daam Foulon | ||
Perparim Hetemaj | Jacopo Petriccione | ||
Federico Giraudo | Diego Farias | ||
Thiago Cionek | Andres Tello | ||
Dimitrios Stavropoulos | Bright Gyamfi | ||
Nicola Bellomo | Niccolo Manfredini | ||
Alessandro Micai | Gabriele Moncini | ||
Cristiano Lombardi | Mattia Viviani | ||
Marco Tumminello | Marco Sau | ||
German Denis | Edoardo Masciangelo | ||
Rigoberto Rivas | Christian Pastina | ||
Enrico Brignola |
Nhận định Reggina vs Benevento
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reggina
Thành tích gần đây Benevento
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại