Đá phạt cho Alessandria trong hiệp của họ.
![]() Abou Ba 5 | |
![]() Giuseppe Loiacono 30 | |
![]() (Pen) Simone Corazza 31 | |
![]() Giuseppe Loiacono 33 | |
![]() Riccardo Chiarello 35 | |
![]() Vasco Regini 36 | |
![]() Gabriel Lunetta (Kiến tạo: Tommaso Milanese) 43 | |
![]() Gabriel Lunetta 49 | |
![]() Simone Corazza (Kiến tạo: Abou Ba) 53 | |
![]() Gianluca Di Chiara 77 | |
![]() Gabriel Lunetta (Kiến tạo: Andrea Arrighini) 84 | |
![]() Simone Palombi 85 |
Thống kê trận đấu Reggina vs Alessandria


Diễn biến Reggina vs Alessandria
Liệu Alessandria có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Reggina?
Giacomo Camplone thưởng cho Alessandria một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Reggina trong hiệp của họ.
Ném biên Reggina.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Reggina đá phạt bên phần sân nhà.
Tại Reggio di Calabria, đội khách đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.

Simone Palombi của Alessandria đã bị Giacomo Camplone phạt thẻ vàng đầu tiên.

Gianluca Di Chiara của Alessandria đã bị Giacomo Camplone phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Andrea Arrighini.

Cú dứt điểm tuyệt vời của Gabriel Lunetta giúp Alessandria dẫn trước 0-4.
Alessandria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Reggina đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Alessandria trong hiệp của họ.
Liệu Reggina có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Alessandria không?
Giacomo Camplone thực hiện quả ném biên cho Reggina, gần khu vực của Alessandria.
Reggina được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Giacomo Camplone cho đội đội nhà được hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Reggio di Calabria.
Denis người Đức của Reggina giải phóng tại Oreste Granillo. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Đội hình xuất phát Reggina vs Alessandria
Reggina (4-4-2): Stefano Turati (63), Ivan Lakicevic (33), Giuseppe Loiacono (6), Vasco Regini (13), Gianluca Di Chiara (17), Federico Ricci (11), Nicolo Bianchi (15), Lorenzo Crisetig (8), Nicola Bellomo (10), Andrey Galabinov (16), Adriano Montalto (30)
Alessandria (3-4-3): Matteo Pisseri (12), Giuseppe Prestia (19), Simone Benedetti (13), Luca Parodi (7), Edoardo Pierozzi (25), Abou Ba (6), Tommaso Milanese (62), Gabriel Lunetta (8), Riccardo Chiarello (4), Simone Corazza (18), Aristidi Kolaj (72)


Thay người | |||
50’ | Adriano Montalto German Denis | 58’ | Abou Ba Federico Casarini |
51’ | Andrey Galabinov Rigoberto Rivas | 68’ | Simone Corazza Andrea Arrighini |
51’ | Federico Ricci Alessandro Cortinovis | 68’ | Riccardo Chiarello Mirko Bruccini |
66’ | Nicolo Bianchi Karim Laribi | 75’ | Aristidi Kolaj Simone Palombi |
66’ | Nicola Bellomo Lorenzo Gavioli | 76’ | Giuseppe Prestia Matteo Di Gennaro |
Cầu thủ dự bị | |||
German Denis | Andrea Arrighini | ||
Rigoberto Rivas | Valerio Mantovani | ||
Karim Laribi | Matteo Di Gennaro | ||
Lorenzo Gavioli | Simone Palombi | ||
Yassine Ejjaki | Federico Casarini | ||
Alessandro Cortinovis | Mirko Bruccini | ||
Dimitrios Stavropoulos | Andrea Beghetto | ||
Daniele Liotti | Alessandro Russo | ||
Bruno Amione | Lorenzo Crisanto | ||
Claud Adjapong | Christian Celesia | ||
Tommaso Aglietti | |||
Alessandro Micai |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reggina
Thành tích gần đây Alessandria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại