Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Junior Armando Mendes (Kiến tạo: Brighton Labeau) 16 | |
![]() Loic Kouagba (Kiến tạo: Samuel Renel) 42 | |
![]() Jacques Siwe (Thay: Brighton Labeau) 58 | |
![]() Amine Hemia (Thay: Lebogang Phiri) 58 | |
![]() Hugo Picard (Thay: Rayan Ghrieb) 58 | |
![]() Amadou Sagna (Thay: Junior Armando Mendes) 69 | |
![]() Aliou Badji (Thay: Hacene Benali) 73 | |
![]() Kemo Cisse (Thay: Damien Durand) 73 | |
![]() Hiang'a Mbock 82 | |
![]() Aliou Badji 86 | |
![]() Kemo Cisse 88 | |
![]() Josue Escartin (Thay: Samuel Renel) 89 | |
![]() Jacques Siwe 90+1' | |
![]() Kemo Cisse 90+3' |
Thống kê trận đấu Red Star vs Guingamp


Diễn biến Red Star vs Guingamp

V À A A O O O - Kemo Cisse đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Jacques Siwe.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Samuel Renel rời sân và được thay thế bởi Josue Escartin.

V À A A A O O O - Kemo Cisse đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Aliou Badji.

Thẻ vàng cho Hiang'a Mbock.
Damien Durand rời sân và được thay thế bởi Kemo Cisse.
Hacene Benali rời sân và được thay thế bởi Aliou Badji.
Junior Armando Mendes rời sân và được thay thế bởi Amadou Sagna.
Rayan Ghrieb rời sân và được thay thế bởi Hugo Picard.
Lebogang Phiri rời sân và được thay thế bởi Amine Hemia.
Brighton Labeau rời sân và được thay thế bởi Jacques Siwe.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Samuel Renel đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Loic Kouagba đã ghi bàn!
Brighton Labeau đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Junior Armando Mendes đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Red Star vs Guingamp
Red Star (3-4-3): Robin Risser (40), Dylan Durivaux (20), Pierre Lemonnier (24), Loic Kouagba (28), Fode Doucoure (13), Samuel Renel (97), Hianga'a Mbock (19), Ryad Hachem (98), Merwan Ifnaoui (10), Hacene Benali (29), Damien Durand (7)
Guingamp (4-4-2): Teddy Bartouche (16), Dylan Ourega (31), Donacien Gomis (7), Sohaib Nair (18), Lucas Maronnier (2), Rayan Ghrieb (21), Lebogang Phiri (5), Dylan Louiserre (4), Kalidou Sidibe (8), Brighton Labeau (9), Junior Armando Mendes (29)


Thay người | |||
73’ | Hacene Benali Aliou Badji | 58’ | Rayan Ghrieb Hugo Picard |
73’ | Damien Durand Kemo Cisse | 58’ | Lebogang Phiri Amine Hemia |
89’ | Samuel Renel Josue Escartin | 58’ | Brighton Labeau Jacques Siwe |
69’ | Junior Armando Mendes Amadou Sagna |
Cầu thủ dự bị | |||
Aliou Badji | Babacar Niasse | ||
Valentin Rabouille | Mathis Riou | ||
Josue Escartin | Lenny Vallier | ||
Vincent Kany | Hugo Picard | ||
Kemo Cisse | Amadou Sagna | ||
Alioune Fall | Amine Hemia | ||
Jacques Siwe |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Red Star
Thành tích gần đây Guingamp
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 15 | 4 | 5 | 18 | 49 | T T T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 16 | 49 | T T B T T |
3 | ![]() | 25 | 13 | 8 | 4 | 21 | 47 | H T T B T |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 11 | 45 | T B T T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 3 | 10 | 8 | 39 | B T B H B |
6 | ![]() | 25 | 11 | 6 | 8 | 0 | 39 | B T T B B |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 7 | 37 | H B B T B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 1 | 35 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 7 | 13 | 5 | 5 | 34 | H T H T B |
10 | ![]() | 25 | 8 | 9 | 8 | -5 | 33 | H B B H T |
11 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | 0 | 30 | T T B B T |
12 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | -8 | 30 | T T B T T |
13 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | -12 | 30 | T B B H B |
14 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -14 | 29 | B H T B T |
15 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | 0 | 27 | B B B T H |
16 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -11 | 25 | B B H B B |
17 | 25 | 7 | 3 | 15 | -22 | 24 | T B B T T | |
18 | ![]() | 25 | 5 | 4 | 16 | -15 | 19 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại