Oviedo tiến lên rất nhanh nhưng Gorka Sagues Oscoz đã thổi phạt việt vị.
![]() Dani Calvo 32 | |
![]() Nicolas Ezequiel Gorosito 38 | |
![]() Gaston Brugman (Kiến tạo: Borja Sanchez) 47 | |
![]() Borja Baston (Kiến tạo: Gaston Brugman) 65 | |
![]() Borja Baston 68 | |
![]() Laure 81 | |
![]() Raul Asencio (Kiến tạo: Hugo Fraile) 90+1' |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Alcorcon


Diễn biến Real Oviedo vs Alcorcon
Ném biên Alcorcon.
Oviedo được hưởng quả phạt góc của Gorka Sagues Oscoz.
Gaston Brugman sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Oviedo.
Arribas sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Oviedo.
Hugo Fraile nhạc cụ với một hỗ trợ tốt.

Ghi bàn! Đội khách rút ngắn tỉ số xuống còn 3-1 nhờ cú đánh đầu của Asencio.
Joni Montiel vào thay Viti cho đội nhà.
Đá phạt Alcorcon.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Giovanni Zarfino của Alcorcon lại đứng trên Carlos Tartiere.
Giovanni Zarfino của Alcorcon có vẻ ổn và trở lại sân cỏ.
Gorka Sagues Oscoz ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Oviedo trong phần sân của họ.
Giovanni Zarfino đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong thời gian ngắn.
Luismi đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Oviedo được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Quả phạt góc được trao cho Alcorcon.
Arribas cho Alcorcon hướng tới khung thành Carlos Tartiere. Nhưng kết thúc không thành công.
Đá phạt cho Alcorcon trong hiệp Oviedo.
Đá phạt cho Alcorcon trong hiệp của họ.
Oviedo có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Alcorcon
Real Oviedo (4-4-2): Joan Femenias (1), Carlos Munoz (21), David Costas (4), Dani Calvo (12), Pierre Cornud (22), Viti (7), Jimmy Suarez (14), Gaston Brugman (15), Borja Sanchez (10), Samuel Obeng (16), Borja Baston (9)
Alcorcon (4-4-2): Daniel Jimenez (1), Laure (2), Nicolas Ezequiel Gorosito (14), David Fernandez (19), Carlos Lorens Bellvis (16), Marc Gual (9), Ander Gorostidi (8), Giovani Zarfino (12), Juan Hernandez (11), Antonio Moyano (26), Xisco (18)


Thay người | |||
72’ | Samuel Obeng Matheus Aias | 46’ | Juan Hernandez Oscar Arribas |
72’ | Jimmy Suarez Luismi | 46’ | Antonio Moyano Hugo Fraile |
80’ | Borja Baston Jorge Pombo | 69’ | Xisco Luciano Vega |
80’ | Borja Sanchez Marco Sangalli | 70’ | Marc Gual Juan Bravo |
90’ | Viti Jonathan Montiel | 80’ | Ander Gorostidi Raul Asencio |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fernandez | Raul Asencio | ||
Lucas Ahijado | David Fornies | ||
Jose Mossa | Oscar Arribas | ||
Jorge Pombo | Abdelhafid Al Badaoui | ||
Matheus Aias | Victor Garcia | ||
Jonathan Montiel | Carlos Hernandez | ||
Erik Jirka | Hugo Fraile | ||
Marco Sangalli | Juan Bravo | ||
Tomeu Nadal | Juan Aguilera | ||
Alejandro Arribas | Fidel Escobar | ||
Luismi | Jose Suarez | ||
Luciano Vega |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Alcorcon
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại