Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Kylian Mbappe 30 | |
![]() Vinicius Junior (Kiến tạo: Luka Modric) 34 | |
![]() Pedro Diaz (Kiến tạo: Alvaro Garcia) 45+2' | |
![]() Gerard Gumbau 63 | |
![]() Federico Valverde (Thay: Rodrygo) 68 | |
![]() Ivan Balliu (Thay: Pedro Diaz) 70 | |
![]() Oscar Trejo (Thay: Gerard Gumbau) 70 | |
![]() Oscar Valentin (Thay: Adrian Embarba) 70 | |
![]() Vinicius Junior 79 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Kylian Mbappe) 79 | |
![]() Aurelien Tchouameni 85 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Pathe Ciss) 85 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Alfonso Espino) 85 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Jude Bellingham) 86 | |
![]() Luka Modric 90+2' |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Vallecano


Diễn biến Real Madrid vs Vallecano
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 46%, Rayo Vallecano: 54%.
Unai Lopez không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Thẻ vàng cho Luka Modric.
Florian Lejeune bị phạt vì đẩy Vinicius Junior.
Aridane Hernandez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Andriy Lunin đã dễ dàng cản phá.
Unai Lopez từ Rayo Vallecano thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Florian Lejeune bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Rayo Vallecano thực hiện một quả ném biên ở nửa sân của đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 48%, Rayo Vallecano: 52%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Eduardo Camavinga từ Real Madrid đá ngã Ivan Balliu.
Oscar Valentin chiến thắng trong pha không chiến với Eduardo Camavinga
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Oscar Trejo từ Rayo Vallecano không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài khung thành
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Francisco Garcia từ Real Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt và cho Real Madrid hưởng quả đá phạt khi Eduardo Camavinga phạm lỗi với Andrei Ratiu
Jude Bellingham rời sân để nhường chỗ cho Brahim Diaz trong một sự thay người chiến thuật.
Alfonso Espino rời sân để nhường chỗ cho Unai Lopez trong một sự thay người chiến thuật.
Pathe Ciss rời sân để nhường chỗ cho Sergi Guardiola trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Vallecano
Real Madrid (4-4-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), David Alaba (4), Fran García (20), Rodrygo (11), Luka Modrić (10), Aurélien Tchouaméni (14), Jude Bellingham (5), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Aridane (5), Alfonso Espino (22), Pathé Ciss (6), Pedro Díaz (4), Adri Embarba (21), Gerard Gumbau (15), Pep Chavarría (3), Alvaro Garcia (18)


Thay người | |||
68’ | Rodrygo Federico Valverde | 70’ | Gerard Gumbau Óscar Trejo |
79’ | Kylian Mbappe Eduardo Camavinga | 70’ | Pedro Diaz Iván Balliu |
86’ | Jude Bellingham Brahim Díaz | 70’ | Adrian Embarba Oscar Valentin |
85’ | Pathe Ciss Sergi Guardiola | ||
85’ | Alfonso Espino Unai López |
Cầu thủ dự bị | |||
Ferland Mendy | Sergi Guardiola | ||
Brahim Díaz | Unai López | ||
Fran González | Óscar Trejo | ||
Sergio Mestre | Dani Cárdenas | ||
Eduardo Camavinga | Iván Balliu | ||
Federico Valverde | Marco de las Sias | ||
Arda Güler | Pelayo Fernandez | ||
Endrick | Oscar Valentin | ||
Etienne Eto'o |
Tình hình lực lượng | |||
Thibaut Courtois Chấn thương đầu gối | Abdul Mumin Va chạm | ||
Antonio Rüdiger Cúm | Isi Palazón Chấn thương đầu gối | ||
Jesús Vallejo Chấn thương đùi | Joni Montiel Chấn thương mắt cá | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Randy Nteka Chấn thương gân kheo | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Jorge de Frutos Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Dani Ceballos Không xác định | Raúl de Tomás Không xác định | ||
Sergio Camello Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại