Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Karim Benzema (Kiến tạo: Federico Valverde)31
- Daniel Carvajal60
- Daniel Ceballos (Thay: Federico Valverde)63
- Marco Asensio (Thay: Luka Modric)71
- Aurelien Tchouameni (Thay: Antonio Ruediger)83
- Rodrygo (Kiến tạo: Daniel Ceballos)89
- Alvaro Garcia33
- Unai Lopez51
- Santi Comesana53
- Oscar Trejo (Thay: Santi Comesana)63
- Pep Chavarria (Thay: Isi Palazon)63
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)69
- Radamel Falcao (Thay: Alvaro Garcia)82
- Salvi Sanchez (Thay: Unai Lopez)83
- Raul de Tomas (Kiến tạo: Pep Chavarria)84
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Vallecano
Diễn biến Real Madrid vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 62%, Rayo Vallecano: 38%.
Raul de Tomas không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Oscar Trejo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Marco Asensio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nacho Fernandez của Real Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
David Alaba cản phá thành công cú sút
Cú sút của Pep Chavarria bị chặn lại.
Aurelien Tchouameni của Real Madrid cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Carvajal trở lại sân cỏ.
Trò chơi được khởi động lại.
Daniel Carvajal dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Daniel Carvajal dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Pep Chavarria của Rayo Vallecano tung cú sút đi chệch mục tiêu
Rayo Vallecano tổ chức phản công.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Vallecano
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Nacho (6), Luka Modric (10), Toni Kroos (8), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Karim Benzema (9), Rodrygo (21)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Santi Comesana (6), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Unai Lopez (17), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
63’ | Federico Valverde Dani Ceballos | 63’ | Isi Palazon Pep Chavarria |
71’ | Luka Modric Marco Asensio | 63’ | Santi Comesana Oscar Trejo |
83’ | Antonio Ruediger Aurelien Tchouameni | 69’ | Sergio Camello Raul De Tomas |
82’ | Alvaro Garcia Falcao | ||
83’ | Unai Lopez Salvi Sanchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Eder Militao | Miguel Angel Morro | ||
Marco Asensio | Mario Hernandez | ||
Andriy Lunin | Pep Chavarria | ||
Luis López | Abdul Mumin | ||
Jesus Vallejo | Esteban Saveljich | ||
Alvaro Odriozola | Salvi Sanchez | ||
Ferland Mendy | Falcao | ||
Lucas Vazquez | Andres Martín | ||
Aurelien Tchouameni | Jose Pozo | ||
Dani Ceballos | Pathe Ciss | ||
Eden Hazard | Oscar Trejo | ||
Alvaro Rodriguez | Raul De Tomas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại