Số lượng khán giả hôm nay là 73692.
Rodrygo (Kiến tạo: Jude Bellingham) 23 | |
Rodrygo (Kiến tạo: Jude Bellingham) 34 | |
Vinicius Junior 42 | |
Kylian Mbappe 48 | |
Vinicius Junior (Kiến tạo: Luka Modric) 55 | |
Kamil Piatkowski (Thay: Nene Dorgeles) 63 | |
Mamady Diambou (Thay: Moussa Kounfolo Yeo) 63 | |
David Alaba (Thay: Jude Bellingham) 64 | |
Arda Guler (Thay: Daniel Ceballos) 64 | |
Endrick (Thay: Rodrygo) 71 | |
Brahim Diaz (Thay: Kylian Mbappe) 71 | |
Vinicius Junior (Kiến tạo: Federico Valverde) 77 | |
Jacobo Ramon (Thay: Antonio Ruediger) 78 | |
Takumu Kawamura (Thay: Nicolas Capaldo) 82 | |
Lucas Gourna-Douath (Thay: Oscar Gloukh) 82 | |
Mads Bidstrup (Kiến tạo: Amar Dedic) 85 | |
Petar Ratkov (Thay: Adam Daghim) 88 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs RB Salzburg
Diễn biến Real Madrid vs RB Salzburg
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 66%, Salzburg: 34%.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Thibaut Courtois đã bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Jacobo Ramon từ Real Madrid đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Lucas Gourna-Douath giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Real Madrid: 66%, Salzburg: 34%.
Salzburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Samson Baidoo từ Salzburg cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Arda Guler thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Endrick thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Salzburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Daghim rời sân để được thay thế bởi Petar Ratkov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Salzburg.
Vinicius Junior từ Real Madrid sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Real Madrid.
Salzburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Amar Dedic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mads Bidstrup vô lê bóng vào lưới bằng chân trái. Một pha kết thúc tuyệt vời!
Đội hình xuất phát Real Madrid vs RB Salzburg
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Dani Ceballos (19), Luka Modrić (10), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
RB Salzburg (4-4-2): Janis Blaswich (1), Amar Dedić (70), Samson Baidoo (6), Hendry Blank (4), Aleksa Terzić (3), Moussa Kounfolo Yeo (49), Nicolas Capaldo (7), Mads Bidstrup (18), Oscar Gloukh (30), Nene Dorgeles (45), Adam Daghim (28)
Thay người | |||
64’ | Jude Bellingham David Alaba | 63’ | Nene Dorgeles Kamil Piatkowski |
64’ | Daniel Ceballos Arda Güler | 63’ | Moussa Kounfolo Yeo Mamady Diambou |
71’ | Rodrygo Endrick | 82’ | Oscar Gloukh Lucas Gourna-Douath |
71’ | Kylian Mbappe Brahim Díaz | 82’ | Nicolas Capaldo Takumu Kawamura |
78’ | Antonio Ruediger Jacobo Ramón | 88’ | Adam Daghim Peter Ratkov |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Alexander Schlager | ||
Fran González | Salko Hamzic | ||
David Alaba | Lucas Gourna-Douath | ||
Jesús Vallejo | John Mellberg | ||
Fran García | Leandro Morgalla | ||
Jacobo Ramón | Kamil Piatkowski | ||
Aurélien Tchouaméni | Stefan Bajčetić | ||
Chema | Bobby Clark | ||
Arda Güler | Mamady Diambou | ||
Endrick | Takumu Kawamura | ||
Brahim Díaz | Peter Ratkov |
Tình hình lực lượng | |||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Maurits Kjærgaard Chấn thương mắt cá | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Karim Konate Va chạm | ||
Lucas Vázquez Kỷ luật | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương gân kheo |
Nhận định Real Madrid vs RB Salzburg
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây RB Salzburg
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại