Antonio Ruediger của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
![]() Alphonso Davies (Thay: Serge Gnabry) 27 | |
![]() Alphonso Davies (Kiến tạo: Harry Kane) 68 | |
![]() Luka Modric (Thay: Toni Kroos) 69 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Aurelien Tchouameni) 70 | |
![]() (og) Matthijs de Ligt 72 | |
![]() (VAR check) 73 | |
![]() Min-Jae Kim (Thay: Leroy Sane) 76 | |
![]() Kim Min-jae (Thay: Leroy Sane) 76 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Rodrygo) 81 | |
![]() Joselu (Thay: Federico Valverde) 81 | |
![]() Mato Joselu (Thay: Federico Valverde) 81 | |
![]() Mato Joselu (Thay: Rodrygo) 81 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Harry Kane) 85 | |
![]() Thomas Muller (Thay: Jamal Musiala) 85 | |
![]() Mato Joselu 88 | |
![]() Eder Militao (Thay: Jude Bellingham) 90 | |
![]() Mato Joselu (Kiến tạo: Antonio Rudiger) 90+1' | |
![]() Eduardo Camavinga 90+11' |
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=Ug7Ie2QVAak
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Munich


Diễn biến Real Madrid vs Munich
Federico Valverde rời sân để nhường chỗ cho Joselu thay người chiến thuật.
Rodrygo rời sân để nhường chỗ cho Brahim Diaz thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luka Modric của Real Madrid vấp ngã Konrad Laimer
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 56%, Bayern Munich: 44%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Eduardo Camavinga của Real Madrid vấp ngã Harry Kane
Joshua Kimmich thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Quả phát bóng lên cho Bayern Munich.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Harry Kane của Bayern Munich vấp phải Nacho Fernandez
Nacho Fernandez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Bayern Munich có sự thay người phòng ngự rõ ràng.
Leroy Sane rời sân để nhường chỗ cho Min-Jae Kim thay người chiến thuật.
Harry Kane của Bayern Munich tung cú sút đi chệch khung thành
Jamal Musiala tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Matthijs de Ligt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 57%, Bayern Munich: 43%.
Quả phát bóng lên cho Bayern Munich.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Munich
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Antonio Rüdiger (22), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Aurélien Tchouaméni (18), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Joshua Kimmich (6), Eric Dier (15), Matthijs de Ligt (4), Noussair Mazraoui (40), Konrad Laimer (27), Aleksandar Pavlović (45), Leroy Sané (10), Jamal Musiala (42), Serge Gnabry (7), Harry Kane (9)


Thay người | |||
69’ | Toni Kroos Luka Modrić | 27’ | Serge Gnabry Alphonso Davies |
70’ | Aurelien Tchouameni Eduardo Camavinga | 76’ | Leroy Sane Kim Min-jae |
81’ | Federico Valverde Joselu | 85’ | Jamal Musiala Thomas Müller |
81’ | Rodrygo Brahim Díaz | 85’ | Harry Kane Eric Maxim Choupo-Moting |
90’ | Jude Bellingham Éder Militão |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Camavinga | Thomas Müller | ||
Thibaut Courtois | Daniel Peretz | ||
Kepa Arrizabalaga | Sven Ulreich | ||
Éder Militão | Dayot Upamecano | ||
Fran García | Bryan Zaragoza | ||
Luka Modrić | Eric Maxim Choupo-Moting | ||
Lucas Vázquez | Mathys Tel | ||
Dani Ceballos | Leon Goretzka | ||
Arda Güler | Alphonso Davies | ||
Joselu | Kim Min-jae | ||
Brahim Díaz |
Tình hình lực lượng | |||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Bouna Sarr Chấn thương dây chằng chéo | ||
Tarek Buchmann Chấn thương đùi | |||
Sacha Boey Chấn thương gân kheo | |||
Raphaël Guerreiro Chấn thương mắt cá | |||
Noël Aséko Nkili Chấn thương mắt cá | |||
Kingsley Coman Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại