Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Raul Asencio) 4 | |
![]() Nathan Ake (Thay: John Stones) 8 | |
![]() Ilkay Gundogan 28 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Rodrygo) 33 | |
![]() Jude Bellingham 38 | |
![]() Nico Gonzalez 47 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Federico Valverde) 61 | |
![]() James McAtee (Thay: Ilkay Gundogan) 77 | |
![]() Mateo Kovacic (Thay: Phil Foden) 77 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Daniel Ceballos) 78 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Kylian Mbappe) 78 | |
![]() Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni) 83 | |
![]() David Alaba (Thay: Federico Valverde) 90 | |
![]() Endrick (Thay: Vinicius Junior) 90 | |
![]() Nico Gonzalez (Kiến tạo: Omar Marmoush) 90+2' |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Man City


Diễn biến Real Madrid vs Man City
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Manchester City: 53%.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rằng bàn thắng cho Manchester City được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Manchester City.
Nico Gonzalez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Omar Marmoush đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Nico Gonzalez nhanh chóng xử lý bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!

V À A A O O O - Nico Gonzalez phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!
Cú sút tuyệt vời! Quả đá phạt trực tiếp từ Omar Marmoush đập vào xà ngang!
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eduardo Camavinga từ Real Madrid vấp ngã Omar Marmoush
James McAtee thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Vinicius Junior rời sân để được thay thế bởi Endrick trong một sự thay đổi chiến thuật.
Federico Valverde rời sân để được thay thế bởi David Alaba trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Manchester City: 53%.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Federico Valverde từ Real Madrid cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Antonio Ruediger đã thành công cản phá cú sút
Omar Marmoush thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Man City
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Aurélien Tchouaméni (14), Dani Ceballos (19), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Abdukodir Khusanov (45), John Stones (5), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), İlkay Gündoğan (19), Phil Foden (47), Bernardo Silva (20), Savinho (26), Omar Marmoush (7)


Thay người | |||
78’ | Daniel Ceballos Eduardo Camavinga | 8’ | John Stones Nathan Aké |
78’ | Kylian Mbappe Brahim Díaz | 77’ | Phil Foden Mateo Kovačić |
83’ | Aurelien Tchouameni Luka Modrić | 77’ | Ilkay Gundogan James McAtee |
90’ | Federico Valverde David Alaba | ||
90’ | Vinicius Junior Endrick |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Camavinga | Stefan Ortega | ||
Andriy Lunin | Scott Carson | ||
Sergio Mestre | Nathan Aké | ||
David Alaba | Rico Lewis | ||
Lucas Vázquez | Mateo Kovačić | ||
Jesús Vallejo | Jack Grealish | ||
Fran García | Kevin De Bruyne | ||
Luka Modrić | Matheus Nunes | ||
Arda Güler | James McAtee | ||
Brahim Díaz | Erling Haaland | ||
Endrick | Jérémy Doku |
Tình hình lực lượng | |||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Manuel Akanji Chấn thương háng | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Oscar Bobb Không xác định | ||
Rodri Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại