Thứ Bảy, 22/02/2025 Mới nhất
Kylian Mbappe (Kiến tạo: Raul Asencio)
4
Nathan Ake (Thay: John Stones)
8
Ilkay Gundogan
28
Kylian Mbappe (Kiến tạo: Rodrygo)
33
Jude Bellingham
38
Nico Gonzalez
47
Kylian Mbappe (Kiến tạo: Federico Valverde)
61
James McAtee (Thay: Ilkay Gundogan)
77
Mateo Kovacic (Thay: Phil Foden)
77
Eduardo Camavinga (Thay: Daniel Ceballos)
78
Brahim Diaz (Thay: Kylian Mbappe)
78
Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni)
83
David Alaba (Thay: Federico Valverde)
90
Endrick (Thay: Vinicius Junior)
90
Nico Gonzalez (Kiến tạo: Omar Marmoush)
90+2'

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Man City

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Man City
Man City
48 Kiểm soát bóng 52
9 Phạm lỗi 9
10 Ném biên 13
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 3
4 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Real Madrid vs Man City

Tất cả (272)
90+5'

Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Manchester City: 53%.

90+5'

Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rằng bàn thắng cho Manchester City được công nhận.

90+3'

VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Manchester City.

90+3'

Nico Gonzalez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

90+2'

Omar Marmoush đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+2' V À A A O O O - Nico Gonzalez nhanh chóng xử lý bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!

V À A A O O O - Nico Gonzalez nhanh chóng xử lý bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!

90+2' V À A A O O O - Nico Gonzalez phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!

V À A A O O O - Nico Gonzalez phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!

90+2'

Cú sút tuyệt vời! Quả đá phạt trực tiếp từ Omar Marmoush đập vào xà ngang!

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eduardo Camavinga từ Real Madrid vấp ngã Omar Marmoush

90+1'

James McAtee thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.

90'

Vinicius Junior rời sân để được thay thế bởi Endrick trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Federico Valverde rời sân để được thay thế bởi David Alaba trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Manchester City: 53%.

90'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.

90'

Federico Valverde từ Real Madrid cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về phía khung thành.

89'

Antonio Ruediger đã thành công cản phá cú sút

89'

Omar Marmoush thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Man City

Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Aurélien Tchouaméni (14), Dani Ceballos (19), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)

Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Abdukodir Khusanov (45), John Stones (5), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), İlkay Gündoğan (19), Phil Foden (47), Bernardo Silva (20), Savinho (26), Omar Marmoush (7)

Real Madrid
Real Madrid
4-2-3-1
1
Thibaut Courtois
8
Federico Valverde
35
Raul Asencio
22
Antonio Rüdiger
23
Ferland Mendy
14
Aurélien Tchouaméni
19
Dani Ceballos
11
Rodrygo
5
Jude Bellingham
7
Vinicius Junior
9 3
Kylian Mbappé
7
Omar Marmoush
26
Savinho
20
Bernardo Silva
47
Phil Foden
19
İlkay Gündoğan
14
Nico González
24
Joško Gvardiol
3
Rúben Dias
5
John Stones
45
Abdukodir Khusanov
31
Ederson
Man City
Man City
4-2-3-1
Thay người
78’
Daniel Ceballos
Eduardo Camavinga
8’
John Stones
Nathan Aké
78’
Kylian Mbappe
Brahim Díaz
77’
Phil Foden
Mateo Kovačić
83’
Aurelien Tchouameni
Luka Modrić
77’
Ilkay Gundogan
James McAtee
90’
Federico Valverde
David Alaba
90’
Vinicius Junior
Endrick
Cầu thủ dự bị
Eduardo Camavinga
Stefan Ortega
Andriy Lunin
Scott Carson
Sergio Mestre
Nathan Aké
David Alaba
Rico Lewis
Lucas Vázquez
Mateo Kovačić
Jesús Vallejo
Jack Grealish
Fran García
Kevin De Bruyne
Luka Modrić
Matheus Nunes
Arda Güler
James McAtee
Brahim Díaz
Erling Haaland
Endrick
Jérémy Doku
Tình hình lực lượng

Dani Carvajal

Chấn thương đầu gối

Manuel Akanji

Chấn thương háng

Éder Militão

Chấn thương dây chằng chéo

Oscar Bobb

Không xác định

Rodri

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Carlo Ancelotti

Pep Guardiola

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
27/04 - 2016
05/05 - 2016
International Champions Cup - ICC
27/07 - 2017
27/07 - 2017
Champions League
27/02 - 2020
08/08 - 2020
27/04 - 2022
05/05 - 2022
H1: 0-0 | HP: 1-0
10/05 - 2023
18/05 - 2023
10/04 - 2024
18/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
12/02 - 2025
20/02 - 2025

Thành tích gần đây Real Madrid

Champions League
20/02 - 2025
La Liga
15/02 - 2025
Champions League
12/02 - 2025
La Liga
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
06/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
La Liga
26/01 - 2025
Champions League
23/01 - 2025
La Liga
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Man City

Champions League
20/02 - 2025
Premier League
15/02 - 2025
Champions League
12/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025
Champions League
23/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
15/01 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X