Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Cedric Bakambu (Kiến tạo: Antony) 48 | |
![]() Joao Mendes (Kiến tạo: Nuno Santos) 51 | |
![]() Aitor Ruibal 54 | |
![]() Pablo Fornals (Thay: Sergi Altimira) 62 | |
![]() Maga (Thay: Hevertton Santos) 66 | |
![]() Samu (Thay: Joao Mendes) 66 | |
![]() Isco (Kiến tạo: Aitor Ruibal) 75 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Umaro Embalo) 76 | |
![]() Mateo Flores (Thay: Johnny Cardoso) 76 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Jesus Rodriguez) 76 | |
![]() Ezequiel Avila (Thay: Cedric Bakambu) 79 | |
![]() Antony 81 | |
![]() Nelson Oliveira (Kiến tạo: Joao Mendes) 81 | |
![]() Isco 86 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Nelson Oliveira) 88 | |
![]() Ezequiel Avila 90+5' |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Real Betis vs Vitoria de Guimaraes
Kiểm soát bóng: Real Betis: 47%, Vitoria de Guimaraes: 53%.
Mateo Flores sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Bruno Varela đã kiểm soát được
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Maga của Vitoria de Guimaraes phạm lỗi với Abdessamad Ezzalzouli
Trận đấu được tiếp tục.
Bruno Varela trở lại sân.
Bruno Varela bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có cầu thủ nằm trên sân.

Ezequiel Avila phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Ezequiel Avila phạm lỗi thô bạo với Bruno Varela
Bruno Varela bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 47%, Vitoria de Guimaraes: 53%.
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Vitoria de Guimaraes đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Joao Mendes trở lại sân.
Antony bị phạt vì đẩy Joao Mendes.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trận đấu được tiếp tục.
Tiago Silva bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Vitoria de Guimaraes
Real Betis (4-3-3): Fran Vieites (25), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (6), Romain Perraud (15), Sergi Altimira (16), Isco (22), Johnny Cardoso (4), Antony (7), Cedric Bakambu (11), Jesus Rodriguez Caraballo (36)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Hevertton (22), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Joao Mendes (13), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Umaro Embalo (11), Nelson Oliveira (7), Nuno Santos (77)


Thay người | |||
62’ | Sergi Altimira Pablo Fornals | 66’ | Hevertton Santos Maga |
76’ | Jesus Rodriguez Abde Ezzalzouli | 66’ | Joao Mendes Samu |
76’ | Johnny Cardoso Mateo Flores | 76’ | Umaro Embalo Telmo Arcanjo |
79’ | Cedric Bakambu Ezequiel Ávila | 88’ | Nelson Oliveira Dieu-Merci Michel |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian | Charles | ||
Manu Gonzalez | Jose Ribeiro | ||
Diego Llorente | Maga | ||
Ezequiel Ávila | Mario Rivas | ||
Abde Ezzalzouli | Beni Mukendi | ||
Ricardo Rodriguez | Telmo Arcanjo | ||
Pablo Fornals | Samu | ||
Youssouf Sabaly | Dieu-Merci Michel | ||
Mateo Flores | Diogo Lobao Sousa | ||
Ricardo Ribeiro | |||
Rodrigo Duarte |
Nhận định Real Betis vs Vitoria de Guimaraes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại