Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Patrik Schick 18 | |
Aleix Garcia (Kiến tạo: Florian Wirtz) 36 | |
Robert Andrich 40 | |
David Raum 41 | |
Edmond Tapsoba 42 | |
Exequiel Palacios (Thay: Robert Andrich) 46 | |
Nicolas Seiwald (Thay: Kevin Kampl) 51 | |
Amadou Haidara (Thay: Arthur Vermeeren) 51 | |
Nathan Tella (Thay: Patrik Schick) 65 | |
Jeremie Frimpong (Thay: Arthur) 66 | |
Christoph Baumgartner (Thay: Lukas Klostermann) 67 | |
Ridle Baku (Thay: Antonio Nusa) 67 | |
Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda) 74 | |
Xavi Simons 79 | |
(og) Edmond Tapsoba 85 | |
Christoph Baumgartner 88 |
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Leverkusen
Diễn biến RB Leipzig vs Leverkusen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 66%, Bayer Leverkusen: 34%.
Aleix Garcia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jonathan Tah từ Bayer Leverkusen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
David Raum thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Nordi Mukiele từ Bayer Leverkusen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolas Seiwald giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 66%, Bayer Leverkusen: 34%.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Raum từ RB Leipzig chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Willi Orban thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Nordi Mukiele thắng trong pha không chiến với Benjamin Sesko.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Leverkusen
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lukas Klostermann (16), El Chadaille Bitshiabu (5), Willi Orbán (4), David Raum (22), Antonio Nusa (7), Arthur Vermeeren (18), Kevin Kampl (44), Xavi Simons (10), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Leverkusen (4-4-1-1): Lukas Hradecky (1), Nordi Mukiele (23), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Arthur (13), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Aleix García (24), Florian Wirtz (10), Patrik Schick (14)
Thay người | |||
51’ | Arthur Vermeeren Amadou Haidara | 46’ | Robert Andrich Exequiel Palacios |
51’ | Kevin Kampl Nicolas Seiwald | 65’ | Patrik Schick Nathan Tella |
67’ | Lukas Klostermann Christoph Baumgartner | 66’ | Arthur Jeremie Frimpong |
67’ | Antonio Nusa Ridle Baku | ||
74’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Maarten Vandevoordt | Matěj Kovář | ||
Lutsharel Geertruida | Niklas Lomb | ||
Eljif Elmas | Álex Grimaldo | ||
Amadou Haidara | Jeremie Frimpong | ||
Nicolas Seiwald | Jonas Hofmann | ||
Christoph Baumgartner | Exequiel Palacios | ||
Ridle Baku | Nathan Tella | ||
Viggo Gebel | Victor Boniface | ||
Yussuf Poulsen | Francis Onyeka |
Tình hình lực lượng | |||
Castello Lukeba Chấn thương gân kheo | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Amine Adli Không xác định | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Martin Terrier Không xác định | ||
Xaver Schlager Va chạm | |||
André Silva Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 18 | 11 | 3 | 4 | 18 | 36 | B B T T T |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | Union Berlin | 18 | 5 | 4 | 9 | -10 | 19 | B B B B T |
14 | St. Pauli | 18 | 5 | 2 | 11 | -7 | 17 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 18 | 4 | 5 | 9 | -12 | 17 | H B B B T |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại