Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rangers: 40%, Fenerbahce: 60%.
![]() Anderson Talisca 19 | |
![]() Dujon Sterling 25 | |
![]() Leon Balogun 30 | |
![]() John Souttar 37 | |
![]() Sebastian Szymanski (Kiến tạo: Filip Kostic) 45 | |
![]() Mohamed Diomande 45+2' | |
![]() Cyriel Dessers 45+2' | |
![]() Ridvan Yilmaz (Thay: Dujon Sterling) 56 | |
![]() Hamza Igamane (Thay: Cyriel Dessers) 68 | |
![]() Nedim Bajrami (Thay: Mohamed Diomande) 68 | |
![]() Sebastian Szymanski (Kiến tạo: Mert Muldur) 73 | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Bright Osayi-Samuel) 74 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Anderson Talisca) 74 | |
![]() Ianis Hagi (Thay: Jefte) 85 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Mert Muldur) 88 | |
![]() Ianis Hagi 90+3' | |
![]() Tom Lawrence (Thay: Connor Barron) 95 | |
![]() Danilo (Thay: Vaclav Cerny) 106 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Youssef En-Nesyri) 106 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Sebastian Szymanski) 106 | |
![]() Alexander Djiku 108 | |
![]() Ridvan Yilmaz 116 | |
![]() Irfan Kahveci 117 | |
![]() Jose Mourinho 118 | |
![]() (Pen) Dusan Tadic | |
![]() (Pen) James Tavernier | |
![]() (Pen) Edin Dzeko | |
![]() (Pen) Vaclav Cerny | |
![]() (Pen) Alexander Djiku | |
![]() (Pen) Ianis Hagi | |
![]() (Pen) Fred | |
![]() (Pen) Tom Lawrence | |
![]() (Pen) Mert Hakan Yandas |
Thống kê trận đấu Rangers vs Fenerbahce


Diễn biến Rangers vs Fenerbahce
Irfan Kahveci bị phạt vì đã đẩy Ridvan Yilmaz.
Alexander Djiku giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Leon Balogun giành chiến thắng trong pha không chiến trước Irfan Kahveci.
Alexander Djiku giành chiến thắng trong pha không chiến trước Hamza Igamane.
Jack Butland ra ngoài và bắt gọn bóng, thật an toàn.
Leon Balogun từ Rangers cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Leon Balogun từ Rangers cắt bóng một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
James Tavernier từ Rangers cắt bóng một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
John Souttar thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fenerbahce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
John Souttar giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Fenerbahce được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Rangers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rangers thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rangers: 40%, Fenerbahce: 60%.
Fenerbahce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Irfan Kahveci của Fenerbahce bị thổi việt vị.
Fenerbahce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Rangers vs Fenerbahce
Rangers (3-4-2-1): Jack Butland (1), James Tavernier (2), Leon Balogun (27), John Souttar (5), Dujon Sterling (21), Nicolas Raskin (43), Connor Barron (8), Jefte (22), Václav Černý (18), Mohammed Diomande (10), Cyriel Dessers (9)
Fenerbahce (4-4-2): İrfan Can Eğribayat (1), Mert Müldür (16), Milan Škriniar (37), Yusuf Akçiçek (95), Filip Kostić (18), Bright Osayi-Samuel (21), Sofyan Amrabat (34), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Talisca (94), Youssef En-Nesyri (19)


Thay người | |||
56’ | Dujon Sterling Ridvan Yilmaz | 74’ | Anderson Talisca Edin Džeko |
68’ | Mohamed Diomande Nedim Bajrami | 74’ | Bright Osayi-Samuel Dušan Tadić |
68’ | Cyriel Dessers Hamza Igamane | 88’ | Mert Muldur Alexander Djiku |
85’ | Jefte Ianis Hagi |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Pröpper | Dominik Livaković | ||
Ridvan Yilmaz | Ertugrul Cetin | ||
Liam Kelly | Alexander Djiku | ||
Clinton Nsiala-Makengo | Mert Hakan Yandas | ||
Nedim Bajrami | İrfan Kahveci | ||
Ianis Hagi | Sukur Tograk | ||
Bailey Rice | Edin Džeko | ||
Findlay Curtis | Dušan Tadić | ||
Tom Lawrence | Cenk Tosun | ||
Hamza Igamane | |||
Ross McCausland | |||
Danilo |
Tình hình lực lượng | |||
Neraysho Kasanwirjo Chấn thương đầu gối | Diego Carlos Chấn thương bàn chân | ||
Rodrigo Becão Chấn thương đầu gối | |||
Jayden Oosterwolde Chấn thương cơ |
Nhận định Rangers vs Fenerbahce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rangers
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại