Số lượng khán giả hôm nay là 8624 người.
![]() Clement Bischoff (Thay: Mathias Kvistgaarden) 27 | |
![]() Mohamed Toure (Kiến tạo: Nikolas Dyhr) 48 | |
![]() Nicolai Vallys (Kiến tạo: Yuito Suzuki) 54 | |
![]() Andre Roemer 59 | |
![]() Mileta Rajovic (Thay: Benjamin Tahirovic) 64 | |
![]() Jordi Vanlerberghe (Thay: Sean Klaiber) 64 | |
![]() Mohamed Toure 69 | |
![]() Elies Mahmoud (Thay: Florian Danho) 71 | |
![]() Jordi Vanlerberghe (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 74 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Mohamed Toure) 79 | |
![]() Frederik Lauenborg (Thay: Simen Bolkan Nordli) 79 | |
![]() Jacob Broechner Ambaek (Thay: Marko Divkovic) 83 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Nicolai Vallys) 83 | |
![]() Bjoern Kopplin (Thay: Mathias Greve) 90 | |
![]() Mathias Greve (Kiến tạo: Nikolas Dyhr) 90+2' |
Thống kê trận đấu Randers FC vs Broendby IF


Diễn biến Randers FC vs Broendby IF
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Stephen Odey của Randers FC bị bắt việt vị.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Filip Bundgaard phạm lỗi với Daniel Hoeegh.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mathias Greve rời sân để được thay thế bởi Bjoern Kopplin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jacob Rasmussen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nikolas Dyhr đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Mathias Greve ghi bàn bằng chân phải!
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jordi Vanlerberghe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Randers FC vs Broendby IF
Randers FC (4-4-2): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), Mathias Greve (17), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Simen Bolkan Nordli (9), Florian Danho (26), Mohamed Toure (7)
Broendby IF (4-3-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Jacob Rasmussen (4), Marko Divkovic (24), Noah Nartey (35), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Yuito Suzuki (28), Mathias Kvistgaarden (36), Nicolai Vallys (7)


Thay người | |||
71’ | Florian Danho Elies Mahmoud | 27’ | Mathias Kvistgaarden Clement Bischoff |
79’ | Mohamed Toure Stephen Odey | 64’ | Benjamin Tahirovic Mileta Rajović |
79’ | Simen Bolkan Nordli Frederik Lauenborg | 64’ | Sean Klaiber Jordi Vanlerberghe |
90’ | Mathias Greve Björn Kopplin | 83’ | Nicolai Vallys Filip Bundgaard |
83’ | Marko Divkovic Jacob Broechner Ambaek |
Cầu thủ dự bị | |||
Elies Mahmoud | Stijn Spierings | ||
Stephen Odey | Filip Bundgaard | ||
Oskar Snorre | Thomas Mikkelsen | ||
Frederik Lauenborg | Mileta Rajović | ||
Björn Kopplin | Jordi Vanlerberghe | ||
Laurits Pedersen | Clement Bischoff | ||
Noah Shamoun | Mathias Jensen | ||
Sabil Hansen | Lukas Larsen | ||
Norman Campbell | Jacob Broechner Ambaek |
Nhận định Randers FC vs Broendby IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 13 | 42 | T T B T T |
2 | ![]() | 21 | 11 | 8 | 2 | 15 | 41 | T T T H H |
3 | ![]() | 21 | 9 | 9 | 3 | 20 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 13 | 35 | T B H H T |
5 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T B T |
6 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 10 | 32 | T T H H B |
7 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 9 | 32 | H B T T B |
8 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | -2 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -21 | 18 | B B B H B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 5 | 12 | -22 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 21 | 2 | 9 | 10 | -12 | 15 | B B H H T |
12 | ![]() | 21 | 2 | 4 | 15 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại