Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Guus Til) 40 | |
![]() Richard Ledezma 54 | |
![]() Guus Til (Kiến tạo: Jerdy Schouten) 57 | |
![]() Ion Nicolaescu (Thay: Milos Lukovic) 63 | |
![]() Sergino Dest (Thay: Richard Ledezma) 67 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Noa Lang) 67 | |
![]() Sergino Dest (Thay: Richard Ledezma) 69 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Noa Lang) 69 | |
![]() Levi Smans (Kiến tạo: Oliver Braude) 73 | |
![]() Amara Conde (Thay: Nikolai Hopland) 80 | |
![]() Eser Gurbuz (Thay: Levi Smans) 80 | |
![]() Alireza Jahanbakhsh 83 | |
![]() Ivan Perisic 85 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Ilias Sebaoui) 89 | |
![]() Tyrell Malacia (Thay: Mauro Junior) 90 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Olivier Boscagli) 90 |
Thống kê trận đấu PSV vs SC Heerenveen


Diễn biến PSV vs SC Heerenveen
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 69%, SC Heerenveen: 31%.
Một cú lốp bóng của Guus Til từ PSV Eindhoven đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marcus Linday của SC Heerenveen đá ngã Sergino Dest.
Bàn tay an toàn từ Andries Noppert khi anh lao ra và bắt bóng.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 68%, SC Heerenveen: 32%.
Olivier Boscagli rời sân để nhường chỗ cho Armando Obispo trong một sự thay người chiến thuật.
Mauro Junior rời sân để nhường chỗ cho Tyrell Malacia trong một sự thay người chiến thuật.
Nỗ lực tốt từ Alireza Jahanbakhsh khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Ilias Sebaoui rời sân để nhường chỗ cho Che Nunnely trong một sự thay người chiến thuật.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
SC Heerenveen đang kiểm soát bóng.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Ivan Perisic phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh ở đây. Ivan Perisic phạm lỗi thô bạo với Oliver Braude.
Đội hình xuất phát PSV vs SC Heerenveen
PSV (4-2-3-1): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Jerdy Schouten (22), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Guus Til (20), Noa Lang (10), Luuk de Jong (9)
SC Heerenveen (4-3-3): Andries Noppert (44), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Mats Kohlert (11), Marcus Linday (16), Espen Van Ee (21), Levi Smans (14), Alireza Jahanbakhsh (30), Milos Lukovic (24), Ilias Sebaoui (10)


Thay người | |||
67’ | Noa Lang Johan Bakayoko | 63’ | Milos Lukovic Ion Nicolaescu |
67’ | Richard Ledezma Sergiño Dest | 80’ | Nikolai Hopland Amara Conde |
90’ | Mauro Junior Tyrell Malacia | 89’ | Ilias Sebaoui Che Nunnely |
90’ | Olivier Boscagli Armando Obispo |
Cầu thủ dự bị | |||
Tyrell Malacia | Bernt Klaverboer | ||
Joël Drommel | Jan Bekkema | ||
Rick Karsdorp | Jordy de Wijs | ||
Armando Obispo | Hussein Ali | ||
Adamo Nagalo | Hristiyan Petrov | ||
Joey Veerman | Amara Conde | ||
Isaac Babadi | Che Nunnely | ||
Tygo Land | Ion Nicolaescu | ||
Johan Bakayoko | Eser Gurbuz | ||
Couhaib Driouech | Denzel Hall | ||
Lucas Perez | |||
Sergiño Dest |
Tình hình lực lượng | |||
Malik Tillman Chấn thương mắt cá | Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | ||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối | Luuk Brouwers Chấn thương cơ | ||
Esmir Bajraktarevic Không xác định | Jacob Trenskow Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 19 | 3 | 2 | 34 | 60 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 4 | 4 | 45 | 55 | H H H B T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 7 | 4 | 8 | 49 | H H B H T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 21 | 44 | B T H T H |
5 | ![]() | 24 | 12 | 7 | 5 | 18 | 43 | H H T T H |
6 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 16 | 43 | B T T T B |
7 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | H B T B T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 5 | 11 | -10 | 32 | H B B T T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -14 | 30 | H H H T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -10 | 28 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 4 | 13 | -16 | 28 | H B H B H |
12 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -14 | 27 | H T B T B |
13 | ![]() | 24 | 7 | 5 | 12 | 0 | 26 | H B H B H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | T H B H B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | T B B T H |
16 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -13 | 24 | B B H B B |
17 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -17 | 17 | T T T B B |
18 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -33 | 14 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại