Số lượng khán giả hôm nay là 35000.
(Pen) Cody Gakpo 28 | |
Johan Bakayoko (Kiến tạo: Ricardo Pepi) 35 | |
Harvey Elliott (Kiến tạo: Federico Chiesa) 40 | |
Ismael Saibari (Kiến tạo: Joey Veerman) 45 | |
Rick Karsdorp 45+3' | |
Joey Veerman 45+3' | |
Andrew Robertson 45+5' | |
Ricardo Pepi 45+6' | |
Tyler Morton (Thay: Cody Gakpo) 51 | |
Tyler Morton 63 | |
Trey Nyoni (Thay: Andrew Robertson) 64 | |
Harvey Elliott 66 | |
Richard Ledezma (Thay: Rick Karsdorp) 66 | |
Couhaib Driouech (Thay: Ismael Saibari) 76 | |
Adamo Nagalo (Thay: Armando Obispo) 76 | |
Luuk de Jong (Thay: Ricardo Pepi) 76 | |
Amara Nallo (Thay: Jayden Danns) 83 | |
Amara Nallo 87 | |
Isaac Babadi (Thay: Guus Til) 90 |
Thống kê trận đấu PSV vs Liverpool
Diễn biến PSV vs Liverpool
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 49%, Liverpool: 51%.
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng PSV Eindhoven đã kịp thời tạo ra chiến thắng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 50%, Liverpool: 50%.
PSV Eindhoven đã ghi bàn thắng quan trọng đầu tiên. Liệu họ có thể tiếp tục phát huy?
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 51%, Liverpool: 49%.
Couhaib Driouech không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
PSV Eindhoven bắt đầu một pha phản công.
Isaac Babadi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả tạt của Konstantinos Tsimikas từ Liverpool thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Adamo Nagalo của PSV Eindhoven đi quá xa khi kéo ngã Federico Chiesa.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Liverpool.
Cơ hội đến với Adamo Nagalo của PSV Eindhoven nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Joey Veerman của PSV Eindhoven thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Caoimhin Kelleher thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Isaac Babadi đánh đầu về phía khung thành, nhưng Caoimhin Kelleher dễ dàng cản phá.
Pha tạt bóng của Mauro Junior từ PSV Eindhoven thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Luuk de Jong thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Wataru Endo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát PSV vs Liverpool
PSV (4-4-2): Walter Benítez (1), Rick Karsdorp (2), Olivier Boscagli (18), Armando Obispo (4), Mauro Júnior (17), Johan Bakayoko (11), Tygo Land (28), Joey Veerman (23), Ismael Saibari (34), Ricardo Pepi (14), Guus Til (20)
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Conor Bradley (84), Jarell Quansah (78), Andy Robertson (26), Kostas Tsimikas (21), James McConnell (53), Wataru Endo (3), Harvey Elliott (19), Federico Chiesa (14), Jayden Danns (76), Cody Gakpo (18)
Thay người | |||
66’ | Rick Karsdorp Richard Ledezma | 51’ | Cody Gakpo Tyler Morton |
76’ | Ismael Saibari Couhaib Driouech | 64’ | Andrew Robertson Treymaurice Nyoni |
76’ | Armando Obispo Adamo Nagalo | 83’ | Jayden Danns Amara Nallo |
76’ | Ricardo Pepi Luuk de Jong | ||
90’ | Guus Til Isaac Babadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Couhaib Driouech | Isaac Mabaya | ||
Adamo Nagalo | Kieran Morrison | ||
Joël Drommel | Trent Kone Doherty | ||
Niek Schiks | Vítezslav Jaros | ||
Wessel Kuhn | Harvey Davies | ||
Isaac Babadi | Amara Nallo | ||
Richard Ledezma | James Norris | ||
Tay Abed | Treymaurice Nyoni | ||
Luuk de Jong | Tyler Morton |
Tình hình lực lượng | |||
Ryan Flamingo Thẻ đỏ trực tiếp | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Curtis Jones Va chạm | ||
Malik Tillman Chấn thương mắt cá | Diogo Jota Chấn thương cơ |
Nhận định PSV vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại