Thứ Tư, 05/03/2025 Mới nhất
Jurrien Timber (Kiến tạo: Declan Rice)
18
Ethan Nwaneri (Kiến tạo: Myles Lewis-Skelly)
21
Myles Lewis-Skelly
24
Mikel Merino
31
Riccardo Calafiori (Thay: Myles Lewis-Skelly)
35
Thomas Partey
42
(Pen) Noa Lang
43
Adamo Nagalo (Thay: Ryan Flamingo)
46
Martin Oedegaard
47
Leandro Trossard (Kiến tạo: Riccardo Calafiori)
48
Johan Bakayoko (Thay: Luuk de Jong)
65
Rick Karsdorp (Thay: Richard Ledezma)
65
Jurrien Timber
69
Oleksandr Zinchenko (Thay: Thomas Partey)
71
Raheem Sterling (Thay: Ethan Nwaneri)
71
Martin Oedegaard (Kiến tạo: Mikel Merino)
73
Kieran Tierney (Thay: Mikel Merino)
77
Ben White (Thay: Jurrien Timber)
77
Armando Obispo (Thay: Olivier Boscagli)
82
Joey Veerman (Thay: Ismael Saibari)
83
Riccardo Calafiori (Kiến tạo: Martin Oedegaard)
85
Tyrell Malacia
89

Thống kê trận đấu PSV vs Arsenal

số liệu thống kê
PSV
PSV
Arsenal
Arsenal
53 Kiểm soát bóng 47
9 Phạm lỗi 10
18 Ném biên 9
1 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 8
6 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
6 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến PSV vs Arsenal

Tất cả (254)
90+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 50%, Arsenal: 50%.

90+2'

Guus Til từ PSV Eindhoven đã đi quá xa khi kéo ngã Leandro Trossard.

90+2'

Rick Karsdorp từ PSV Eindhoven bị thổi phạt việt vị.

90'

Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 49%, Arsenal: 51%.

90' Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.

Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.

90'

Một pha vào bóng nguy hiểm của Tyrell Malacia từ PSV Eindhoven. Ben White là người nhận quả đó.

89' Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.

Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.

89'

Pha vào bóng nguy hiểm của Tyrell Malacia từ PSV Eindhoven. Ben White là người nhận hậu quả.

89'

PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.

89'

PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

89'

David Raya có thể khiến đội mình mất một bàn sau một sai lầm phòng ngự.

89'

David Raya giải tỏa áp lực với một cú phá bóng.

88'

Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

87'

Arsenal đang kiểm soát bóng.

87'

David Raya từ Arsenal cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

86'

Pha tạt bóng của Martin Oedegaard từ Arsenal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

85'

Martin Oedegaard đã kiến tạo cho bàn thắng.

85' V À A A A O O O - Riccardo Calafiori ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Riccardo Calafiori ghi bàn bằng chân phải!

85'

Martin Oedegaard tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

Đội hình xuất phát PSV vs Arsenal

PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Tyrell Malacia (3), Ismael Saibari (34), Jerdy Schouten (22), Guus Til (20), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Ethan Nwaneri (53), Mikel Merino (23), Leandro Trossard (19)

PSV
PSV
4-3-3
1
Walter Benítez
37
Richard Ledezma
6
Ryan Flamingo
18
Olivier Boscagli
3
Tyrell Malacia
34
Ismael Saibari
22
Jerdy Schouten
20
Guus Til
5
Ivan Perišić
9
Luuk de Jong
10
Noa Lang
19
Leandro Trossard
23
Mikel Merino
53
Ethan Nwaneri
41
Declan Rice
5
Thomas Partey
8
Martin Ødegaard
49
Myles Lewis-Skelly
6
Gabriel
2
William Saliba
12
Jurrien Timber
22
David Raya
Arsenal
Arsenal
4-3-3
Thay người
46’
Ryan Flamingo
Adamo Nagalo
35’
Myles Lewis-Skelly
Riccardo Calafiori
65’
Richard Ledezma
Rick Karsdorp
71’
Thomas Partey
Oleksandr Zinchenko
65’
Luuk de Jong
Johan Bakayoko
71’
Ethan Nwaneri
Raheem Sterling
82’
Olivier Boscagli
Armando Obispo
77’
Mikel Merino
Kieran Tierney
83’
Ismael Saibari
Joey Veerman
77’
Jurrien Timber
Ben White
Cầu thủ dự bị
Joey Veerman
Neto
Joël Drommel
Tommy Setford
Niek Schiks
Kieran Tierney
Rick Karsdorp
Ben White
Armando Obispo
Jakub Kiwior
Johan Bakayoko
Oleksandr Zinchenko
Couhaib Driouech
Raheem Sterling
Isaac Babadi
Nathan Butler-Oyedeji
Tygo Land
Ismeal Kabia
Adamo Nagalo
Riccardo Calafiori
Jorginho
Tình hình lực lượng

Sergiño Dest

Chấn thương đầu gối

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương đầu gối

Malik Tillman

Chấn thương mắt cá

Kai Havertz

Chấn thương gân kheo

Ricardo Pepi

Chấn thương đầu gối

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Esmir Bajraktarevic

Không xác định

Gabriel Martinelli

Chấn thương gân kheo

Bukayo Saka

Chấn thương gân kheo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
21/10 - 2022
H1: 0-0
27/10 - 2022
H1: 0-0
Champions League
21/09 - 2023
H1: 3-0
13/12 - 2023
H1: 0-1
05/03 - 2025
H1: 1-3

Thành tích gần đây PSV

Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
VĐQG Hà Lan
02/03 - 2025
Cúp quốc gia Hà Lan
27/02 - 2025
Champions League
20/02 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-0
VĐQG Hà Lan
15/02 - 2025
H1: 1-1
Champions League
12/02 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hà Lan
09/02 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Hà Lan
06/02 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hà Lan
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
H1: 3-2

Thành tích gần đây Arsenal

Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Carabao Cup
06/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
H1: 1-2
Premier League
25/01 - 2025
H1: 0-0
Champions League
23/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X