Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jurrien Timber (Kiến tạo: Declan Rice) 18 | |
![]() Ethan Nwaneri (Kiến tạo: Myles Lewis-Skelly) 21 | |
![]() Myles Lewis-Skelly 24 | |
![]() Mikel Merino 31 | |
![]() Riccardo Calafiori (Thay: Myles Lewis-Skelly) 35 | |
![]() Thomas Partey 42 | |
![]() (Pen) Noa Lang 43 | |
![]() Adamo Nagalo (Thay: Ryan Flamingo) 46 | |
![]() Martin Oedegaard 47 | |
![]() Leandro Trossard (Kiến tạo: Riccardo Calafiori) 48 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Luuk de Jong) 65 | |
![]() Rick Karsdorp (Thay: Richard Ledezma) 65 | |
![]() Jurrien Timber 69 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Thomas Partey) 71 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Ethan Nwaneri) 71 | |
![]() Martin Oedegaard (Kiến tạo: Mikel Merino) 73 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Mikel Merino) 77 | |
![]() Ben White (Thay: Jurrien Timber) 77 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Olivier Boscagli) 82 | |
![]() Joey Veerman (Thay: Ismael Saibari) 83 | |
![]() Riccardo Calafiori (Kiến tạo: Martin Oedegaard) 85 | |
![]() Tyrell Malacia 89 |
Thống kê trận đấu PSV vs Arsenal


Diễn biến PSV vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 50%, Arsenal: 50%.
Guus Til từ PSV Eindhoven đã đi quá xa khi kéo ngã Leandro Trossard.
Rick Karsdorp từ PSV Eindhoven bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 49%, Arsenal: 51%.

Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.
Một pha vào bóng nguy hiểm của Tyrell Malacia từ PSV Eindhoven. Ben White là người nhận quả đó.

Thẻ vàng cho Tyrell Malacia.
Pha vào bóng nguy hiểm của Tyrell Malacia từ PSV Eindhoven. Ben White là người nhận hậu quả.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Raya có thể khiến đội mình mất một bàn sau một sai lầm phòng ngự.
David Raya giải tỏa áp lực với một cú phá bóng.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
David Raya từ Arsenal cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Pha tạt bóng của Martin Oedegaard từ Arsenal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Martin Oedegaard đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Riccardo Calafiori ghi bàn bằng chân phải!
Martin Oedegaard tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát PSV vs Arsenal
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Tyrell Malacia (3), Ismael Saibari (34), Jerdy Schouten (22), Guus Til (20), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Ethan Nwaneri (53), Mikel Merino (23), Leandro Trossard (19)


Thay người | |||
46’ | Ryan Flamingo Adamo Nagalo | 35’ | Myles Lewis-Skelly Riccardo Calafiori |
65’ | Richard Ledezma Rick Karsdorp | 71’ | Thomas Partey Oleksandr Zinchenko |
65’ | Luuk de Jong Johan Bakayoko | 71’ | Ethan Nwaneri Raheem Sterling |
82’ | Olivier Boscagli Armando Obispo | 77’ | Mikel Merino Kieran Tierney |
83’ | Ismael Saibari Joey Veerman | 77’ | Jurrien Timber Ben White |
Cầu thủ dự bị | |||
Joey Veerman | Neto | ||
Joël Drommel | Tommy Setford | ||
Niek Schiks | Kieran Tierney | ||
Rick Karsdorp | Ben White | ||
Armando Obispo | Jakub Kiwior | ||
Johan Bakayoko | Oleksandr Zinchenko | ||
Couhaib Driouech | Raheem Sterling | ||
Isaac Babadi | Nathan Butler-Oyedeji | ||
Tygo Land | Ismeal Kabia | ||
Adamo Nagalo | Riccardo Calafiori | ||
Jorginho |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Malik Tillman Chấn thương mắt cá | Kai Havertz Chấn thương gân kheo | ||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Esmir Bajraktarevic Không xác định | Gabriel Martinelli Chấn thương gân kheo | ||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại