Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Davy Klaassen (Kiến tạo: Lucas Rosa) 35 | |
![]() Brian Brobbey 36 | |
![]() Malik Tillman (Thay: Guus Til) 46 | |
![]() Tyrell Malacia (Thay: Joey Veerman) 46 | |
![]() Kenneth Taylor 58 | |
![]() Daniele Rugani (Thay: Youri Baas) 61 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Steven Berghuis) 62 | |
![]() Bertrand Traore (Kiến tạo: Matheus) 67 | |
![]() Noa Lang 76 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Mika Godts) 76 | |
![]() Richard Ledezma (Thay: Olivier Boscagli) 77 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Sergino Dest) 77 | |
![]() Owen Wijndal (Thay: Davy Klaassen) 80 | |
![]() Tygo Land (Thay: Mauro Junior) 86 |
Thống kê trận đấu PSV vs Ajax


Diễn biến PSV vs Ajax
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 60%, Ajax: 40%.
Trọng tài thổi phạt Malik Tillman từ PSV Eindhoven vì đã làm ngã Jordan Henderson
Matheus bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Johan Bakayoko thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
PSV Eindhoven với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài thổi phạt Lucas Rosa từ Ajax vì đã làm ngã Tygo Land
Trọng tài thổi phạt Malik Tillman từ PSV Eindhoven vì đã làm ngã Jorrel Hato
Matheus bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Daniele Rugani từ Ajax chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Josip Sutalo từ Ajax chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 59%, Ajax: 41%.
Jorrel Hato giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
PSV Eindhoven với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Johan Bakayoko đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matheus đã có mặt để cản phá dễ dàng
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luuk de Jong đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matheus đã có mặt để cản phá dễ dàng
Noa Lang tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
PSV Eindhoven với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát PSV vs Ajax
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Sergiño Dest (8), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Guus Til (20), Joey Veerman (23), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)
Ajax (4-3-3): Matheus (16), Lucas Rosa (2), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Davy Klaassen (18), Jordan Henderson (6), Kenneth Taylor (8), Steven Berghuis (23), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
46’ | Guus Til Malik Tillman | 61’ | Youri Baas Daniele Rugani |
46’ | Joey Veerman Tyrell Malacia | 62’ | Steven Berghuis Bertrand Traoré |
77’ | Olivier Boscagli Richard Ledezma | 76’ | Mika Godts Oliver Valaker Edvardsen |
77’ | Sergino Dest Johan Bakayoko | 80’ | Davy Klaassen Owen Wijndal |
86’ | Mauro Junior Tygo Land |
Cầu thủ dự bị | |||
Malik Tillman | Bertrand Traoré | ||
Tyrell Malacia | Jay Gorter | ||
Isaac Babadi | Charlie Setford | ||
Rick Karsdorp | Ahmetcan Kaplan | ||
Armando Obispo | Daniele Rugani | ||
Richard Ledezma | Jorthy Mokio | ||
Adamo Nagalo | Dies Janse | ||
Tygo Land | Branco Van den Boomen | ||
Johan Bakayoko | Oliver Valaker Edvardsen | ||
Esmir Bajraktarevic | Don-Angelo Konadu | ||
Couhaib Driouech | Owen Wijndal | ||
Kian Fitz Jim |
Tình hình lực lượng | |||
Jerdy Schouten Chấn thương đầu gối | Remko Pasveer Chấn thương háng | ||
Lucas Perez Không xác định | Anton Gaaei Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối | Youri Regeer Chấn thương mắt cá | ||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | |||
Christian Rasmussen Va chạm | |||
Wout Weghorst Không xác định |
Nhận định PSV vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 21 | 4 | 2 | 37 | 67 | T T T H T |
2 | ![]() | 27 | 18 | 4 | 5 | 46 | 58 | H B T T B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 9 | 52 | H T T B T |
4 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 26 | 50 | H T H T T |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 14 | 46 | T H T B B |
6 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T B H H |
7 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 6 | 44 | B T T T B |
8 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -9 | 32 | T T H T H |
9 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -14 | 32 | B T T B B |
10 | ![]() | 27 | 7 | 10 | 10 | -13 | 31 | B T B H T |
11 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | -16 | 31 | H T B H B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | 0 | 30 | B H B T H |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -16 | 30 | H B H H H |
14 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -9 | 29 | H B B H T |
15 | ![]() | 27 | 6 | 10 | 11 | -7 | 28 | B T H H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -16 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 27 | 4 | 6 | 17 | -32 | 18 | B B B H T |
18 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -22 | 17 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại