Simone Pasa chơi nhạc cụ với sự trợ giúp đắc lực.
![]() Roberto Zammarini 24 | |
![]() Luca Calapai 27 | |
![]() Pasquale Giannotti (Thay: David Schnegg) 39 | |
![]() Ionut Nedelcearu (Kiến tạo: Manuel Marras) 45 | |
![]() Federico Valietti (Thay: Matteo Perri) 46 | |
![]() Leonardo Candellone (Thay: Davis Mensah) 46 | |
![]() Giuseppe Borello (Thay: Augustus Kargbo) 46 | |
![]() Leonardo Candellone (Kiến tạo: Roberto Zammarini) 58 | |
![]() Manuel Marras (Kiến tạo: Mirko Maric) 59 | |
![]() Mirko Maric (Kiến tạo: Manuel Marras) 64 | |
![]() Simone Pasa (Thay: Davide Gavazzi) 64 | |
![]() Alessandro Lovisa 77 | |
![]() Mirko Stefani (Thay: Alessandro Lovisa) 78 | |
![]() Vasile Mogos (Thay: Luca Calapai) 78 | |
![]() Giacomo Bindi (Thay: Samuele Perisan) 78 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Thomas Schiro) 78 | |
![]() Karlo Butic 85 | |
![]() Luca Gozzo (Thay: Manuel Marras) 87 | |
![]() Roberto Zammarini (Kiến tạo: Simone Pasa) 90 |
Thống kê trận đấu Pordenone Calcio vs Crotone


Diễn biến Pordenone Calcio vs Crotone

Roberto Zammarini ghi một bàn thắng để đưa mọi thứ san bằng tỷ số 3-3 tại Stadio Guido Teghil.
Ném biên dành cho Pordenone ở hiệp đấu Crotone.
Liệu Pordenone có thể đưa được bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Crotone?
Ném biên dành cho Pordenone ở Lignano Sabbiadoro.
Francesco Antonio Modesto (Crotone) thay người thứ năm, Luca Gozzo thay Manuel Marras.

Ghi bàn! Karlo Butic gỡ lại một bàn cho Pordenone nâng tỉ số lên 2-3.

Ghi bàn! Karlo Butic gỡ lại một bàn cho Pordenone nâng tỉ số lên 2-3.
Gianpiero Miele ra hiệu cho Crotone ném biên bên phần sân của Pordenone.
Crotone được hưởng quả phạt góc của Gianpiero Miele.
Giuseppe Borello của Crotone thực hiện một cú sút vào khung thành tại Stadio Guido Teghil. Nhưng nỗ lực không thành công.
Karlo Butic của Pordenone dứt điểm trong một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Pordenone thực hiện quả ném biên trong khu vực Crotone.
Gianpiero Miele ra hiệu cho Pordenone một quả phạt trực tiếp.
Ném biên Crotone.
Gianpiero Miele thực hiện quả ném biên cho Pordenone, gần khu vực của Crotone.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Gianpiero Miele ra hiệu cho Crotone ném biên bên phần sân của Pordenone.
Vasile Mogos là phụ cho Luca Calapai cho Crotone.
Đội khách đã thay Thomas Schiro bằng Ben Lhassine Kone. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Francesco Antonio Modesto.
Bruno Tedino đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Stadio Guido Teghil với Mirko Stefani thay cho Alessandro Lovisa.
Đội hình xuất phát Pordenone Calcio vs Crotone
Pordenone Calcio (4-3-3): Samuele Perisan (22), Roberto Zammarini (33), Alessandro Bassoli (26), Christian Dalle Mura (30), Matteo Perri (72), Davide Gavazzi (79), Emanuele Torrasi (23), Alessandro Lovisa (5), Davis Mensah (7), Karlo Butic (32), Nicolo Cambiaghi (28)
Crotone (3-4-3): Gianluca Saro (22), Giuseppe Cuomo (3), Vladimir Golemic (5), Ionut Nedelcearu (27), Luca Calapai (14), Theophilus Awua (86), Thomas Schiro (44), David Schnegg (16), Manuel Marras (17), Mirko Maric (99), Augustus Kargbo (24)


Thay người | |||
46’ | Matteo Perri Federico Valietti | 39’ | David Schnegg Pasquale Giannotti |
46’ | Davis Mensah Leonardo Candellone | 46’ | Augustus Kargbo Giuseppe Borello |
64’ | Davide Gavazzi Simone Pasa | 78’ | Thomas Schiro Benjamin Lhassine Kone |
78’ | Samuele Perisan Giacomo Bindi | 78’ | Luca Calapai Vasile Mogos |
78’ | Alessandro Lovisa Mirko Stefani | 87’ | Manuel Marras Luca Gozzo |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Bindi | Simone Canestrelli | ||
Gaetano Fasolino | Davide Mondonico | ||
Alvin Okoro | Pasquale Giannotti | ||
Mirko Stefani | Giuseppe Borello | ||
Mihael Onisa | Luca Gozzo | ||
Simone Pasa | Paolo Tornaghi | ||
Federico Secil | Milos Vulic | ||
Federico Valietti | Marco Sala | ||
Leonardo Candellone | Benjamin Lhassine Kone | ||
Alessio Sabbione | Laurens Serpe | ||
Kevin Biondi | Emre Gural | ||
Vasile Mogos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pordenone Calcio
Thành tích gần đây Crotone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 5 | 3 | 33 | 62 | B T T T H |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 22 | 57 | T T B H T |
3 | ![]() | 27 | 13 | 11 | 3 | 22 | 50 | T T H H B |
4 | ![]() | 27 | 9 | 15 | 3 | 9 | 42 | T T H T T |
5 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 10 | 41 | H B T H B |
6 | 27 | 10 | 9 | 8 | 0 | 39 | T B T T B | |
7 | ![]() | 27 | 8 | 13 | 6 | 4 | 37 | H T B H T |
8 | 27 | 10 | 7 | 10 | 0 | 37 | H B T H T | |
9 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | 5 | 35 | B B H H T |
10 | ![]() | 27 | 7 | 13 | 7 | 2 | 34 | H T B H T |
11 | 27 | 8 | 7 | 12 | -9 | 31 | B B B T H | |
12 | ![]() | 27 | 6 | 12 | 9 | -5 | 30 | B T H B H |
13 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -5 | 30 | T B B H H |
14 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -19 | 30 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 11 | 10 | -7 | 29 | H T T B H |
16 | 27 | 6 | 11 | 10 | -9 | 29 | H B B H B | |
17 | ![]() | 27 | 8 | 5 | 14 | -12 | 29 | T T B T H |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -11 | 26 | B T H B H |
19 | ![]() | 27 | 4 | 12 | 11 | -17 | 24 | B B H H H |
20 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -13 | 21 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại