Liệu Ponferradina có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Gijon được không?
- Eduardo Espiau6
- Heri (Thay: Aldair)46
- Hugo Vallejo (Thay: Eduardo Espiau)46
- Heri62
- Agus Medina (Kiến tạo: Derik Lacerda)71
- Kelechi Nwakali77
- Erik Moran (Thay: Moi)80
- Jordan Lukaku (Thay: Agus Medina)80
- Adrian Dieguez86
- Raul Arias (Thay: Derik Lacerda)90
- Jordan Lukaku90+1'
- Juan Otero (Kiến tạo: Jose Angel)19
- Jose Gragera (Kiến tạo: Pedro Diaz)24
- Aitor Garcia (Thay: Juan Otero)75
- Uros Milovanovic (Thay: Uros Djurdjevic)85
- Pol Valentin (Thay: Dani Queipo)85
- Giovani Zarfino90
- Diego Sanchez (Thay: Jose Angel)90
- Giovani Zarfino90+4'
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Sporting Gijon
Diễn biến Ponferradina vs Sporting Gijon
Giovanni Zarfino đưa bóng vào lưới và đội khách kéo dài khoảng cách. Vạch tỷ số bây giờ là 1-3.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ponferrada.
Raul Arias của Ponferradina thực hiện một cuộc tấn công, nhưng đi chệch mục tiêu.
Ponferradina thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Gijon.
Ponferradina thay người thứ năm khi Raul Arias thay Derik Lacerda.
Gijon được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Jordan Lukaku cho Ponferradina đã bị phạt thẻ vàng đầu tiên bởi Ivan Caparros Hernandez.
Abelardo (Gijon) thay người thứ tư, Diego Sanchez thay cho Jose Angel.
Gijon được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ivan Caparros Hernandez ra hiệu cho Ponferradina thực hiện quả ném biên bên phần sân của Gijon.
Ném biên dành cho Ponferradina ở gần khu vực penalty.
Gijon được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Liệu Ponferradina có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Gijon được không?
Derik Lacerda của Ponferradina tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Adrian Dieguez được đặt cho đội chủ nhà.
Kelechi Nwakali được đặt cho đội nhà.
Ivan Caparros Hernandez ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Gijon trong phần sân của họ.
Ponferradina có một quả phát bóng lên.
Uros Milovanovic là người thay thế Uros Djurdjevic cho đội khách.
Abelardo đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Estadio El Toralin với Pol Valentín thay thế Daniel Queipo.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Sporting Gijon
Ponferradina (4-2-3-1): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Alexandru Pascanu (4), Adrian Dieguez (3), Moi (16), Aldair (2), Kelechi Nwakali (11), Derik Lacerda (23), Agustin Medina (8), Jose Naranjo (20), Eduardo Espiau (19)
Sporting Gijon (4-2-3-1): Diego Marino (13), Guille Rosas (2), Pablo Insua (4), Carlos Roberto Izquierdoz (24), Jose Angel (3), Pedro Díaz (8), Jose Gragera (6), Juan Otero (19), Giovanni Zarfino (18), Dani Queipo (30), Uros Djurdjevic (23)
Thay người | |||
46’ | Aldair Heri | 75’ | Juan Otero Aitor Garcia |
46’ | Eduardo Espiau Hugo Vallejo | 85’ | Uros Djurdjevic Uros Milovanovic |
80’ | Moi Erik Moran | 85’ | Dani Queipo Pol Valentín |
80’ | Agus Medina Jordan Lukaku | 90’ | Jose Angel Diego Sanchez |
90’ | Derik Lacerda Raul Arias |
Cầu thủ dự bị | |||
Sabit Abdulai | Pichu | ||
Ricard Pujol | Uros Milovanovic | ||
Raul Arias | Jordan Carrillo | ||
Jose Maria Amo | Victor Campuzano | ||
Heri | Cristo Gonzalez | ||
Adrian Castellano | Nacho Mendez | ||
Giorgi Makaridze | Aitor Garcia | ||
Hugo Vallejo | Diego Sanchez | ||
Erik Moran | Pol Valentín | ||
Juan Alvarez Klein | Axel Bamba | ||
Ibrahim Janis | |||
Jordan Lukaku | |||
Jordan Lukaku |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại