Quả phát bóng lên cho Pisa tại Arena Garibaldi.
- Marius Marin57
- Pietro Beruatto (Thay: Tomas Esteves)59
- Alessandro Arena59
- Alessandro Arena (Thay: Mattia Valoti)59
- Nicholas Bonfanti (Kiến tạo: Alessandro Arena)68
- Jan Mlakar71
- Jan Mlakar (Thay: Nicholas Bonfanti)71
- Tommaso Barbieri74
- Hjoertur Hermannsson (Thay: Arturo Calabresi)84
- Andrea Barberis (Thay: Miguel Veloso)85
- Nicholas Pierini21
- Gianluca Busio24
- Francesco Zampano24
- Marco Olivieri (Thay: Nicholas Pierini)46
- Joel Pohjanpalo62
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)65
- Maximilian Ullmann (Thay: Francesco Zampano)65
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)78
- Marin Sverko82
- Mato Jajalo (Thay: Gianluca Busio)90
- Marco Olivieri (Kiến tạo: Gianluca Busio)90+2'
Thống kê trận đấu Pisa vs Venezia
Diễn biến Pisa vs Venezia
Marco Olivieri của đội Venezia thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Pisa.
Ném biên dành cho Venezia trên Arena Garibaldi.
Đội khách thay Gianluca Busio bằng Mato Jajalo.
Pisa được hưởng quả phát bóng lên.
Chris Gytkjaer của Venezia thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Gianluca Busio với một pha kiến tạo ở đó.
Marco Olivieri ghi bàn nâng tỷ số lên 1-2 tại Arena Garibaldi.
Marco Olivieri ghi bàn nâng tỷ số lên 1-2 tại Arena Garibaldi.
Francesco Cosso ra hiệu cho Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Pisa.
Francesco Cosso ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Pisa.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Pisa.
Antonio Candela của Venezia thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Francesco Cosso ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Venezia tại Arena Garibaldi.
Jan Mlakar (Pisa) đoạt được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Francesco Cosso trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Pisa có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Venezia không?
Alberto Aquilani thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Arena Garibaldi với Hjortur Hermannsson thay cho Arturo Calabresi.
Đội hình xuất phát Pisa vs Venezia
Pisa (3-4-2-1): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Tommaso Barbieri (42), Tomas Esteves (19), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Idrissa Toure (15), Mattia Valoti (27), Nicholas Bonfanti (9)
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (10)
Thay người | |||
59’ | Tomas Esteves Pietro Beruatto | 46’ | Nicholas Pierini Marco Olivieri |
59’ | Mattia Valoti Alessandro Arena | 65’ | Bjarki Steinn Bjarkason Mikael Egill Ellertsson |
71’ | Nicholas Bonfanti Jan Mlakar | 65’ | Francesco Zampano Maximilian Ullmann |
84’ | Arturo Calabresi Hjortur Hermannsson | 78’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer |
85’ | Miguel Veloso Andrea Barberis | 90’ | Gianluca Busio Mato Jajalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Moreo | Bruno Bertinato | ||
Leonardo Loria | Mikael Egill Ellertsson | ||
Matteo Campani | Magnus Kofod Andersen | ||
Maxime Leverbe | Maximilian Ullmann | ||
Hjortur Hermannsson | Ali Dembele | ||
Lisandru Tramoni | Chris Gytkjaer | ||
Jan Mlakar | Denis Cheryshev | ||
Pietro Beruatto | Mato Jajalo | ||
Gaetano Masucci | Giorgio Altare | ||
Alessandro Arena | Marco Modolo | ||
Gabriele Piccinini | Marco Olivieri | ||
Andrea Barberis | Matteo Grandi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại