Pisa được hưởng một quả phạt góc do Ivano Pezzuto trao.
Paolo Ghiglione 5 | |
Marius Marin 14 | |
Oliver Abildgaard (Thay: Henrik Meister) 19 | |
Luka Lochoshvili 22 | |
Jeff Reine-Adelaide (Thay: Franco Tongya) 46 | |
Pawel Jaroszynski (Thay: Lilian Njoh) 46 | |
Stefano Girelli 47 | |
Gian Marco Ferrari 55 | |
Stefano Moreo 56 | |
Antonio Raimondo (Thay: Daniele Verde) 58 | |
Fabrizio Caligara (Thay: Stefano Girelli) 58 | |
Adrian Rus 59 | |
Arturo Calabresi (Thay: Adrian Rus) 71 | |
Gabriele Piccinini (Thay: Alexander Lind) 71 | |
Ernesto Torregrossa (Thay: Lorenzo Amatucci) 78 | |
Jan Mlakar (Thay: Stefano Moreo) 84 | |
Leonardo Sernicola (Thay: Malthe Hoejholt) 84 |
Thống kê trận đấu Pisa vs Salernitana
Diễn biến Pisa vs Salernitana
Salernitana có một quả phát bóng lên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Pisa gần khu vực cấm địa.
Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của Salernitana.
Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Salernitana.
Liệu Salernitana có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Pisa không?
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Salernitana tại Arena Garibaldi.
Salernitana được hưởng một quả phạt góc do Ivano Pezzuto trao.
Ivano Pezzuto trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng lên cho Pisa tại Arena Garibaldi.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân của Pisa.
Ivano Pezzuto thổi phạt cho Salernitana.
Leonardo Sernicola đang thay thế Malthe Hojholt cho Pisa tại Arena Garibaldi.
Salernitana tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Stefano Moreo bằng Jan Mlakar. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Filippo Inzaghi.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Pisa.
Quả phát bóng lên cho Salernitana tại Arena Garibaldi.
Pisa được hưởng quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Pisa vs Salernitana
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Adrian Rus (17), Simone Canestrelli (5), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Samuele Angori (3), Malthe Højholt (8), Marius Marin (6), Stefano Moreo (32), Henrik Meister (14), Alexander Lind (45)
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Petar Stojanović (30), Stefano Girelli (72), Lorenzo Amatucci (73), Franco Tongya (7), Lilian Njoh (17), Daniele Verde (31), Alberto Cerri (90)
Thay người | |||
19’ | Henrik Meister Oliver Abildgaard | 46’ | Franco Tongya Jeff Reine-Adelaide |
71’ | Alexander Lind Gabriele Piccinini | 46’ | Lilian Njoh Pawel Jaroszynski |
71’ | Adrian Rus Arturo Calabresi | 58’ | Daniele Verde Antonio Raimondo |
84’ | Stefano Moreo Jan Mlakar | 58’ | Stefano Girelli Fabrizio Caligara |
84’ | Malthe Hoejholt Leonardo Sernicola | 78’ | Lorenzo Amatucci Ernesto Torregrossa |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas | Luigi Sepe | ||
Leonardo Loria | Antonio Raimondo | ||
Jan Mlakar | Ernesto Torregrossa | ||
Emanuel Vignato | Roberto Soriano | ||
Olimpiu Morutan | Jeff Reine-Adelaide | ||
Alessandro Arena | Fabrizio Caligara | ||
Christian Sussi | Ajdin Hrustic | ||
Markus Solbakken | Juan Guasone | ||
Gabriele Piccinini | Paolo Ghiglione | ||
Oliver Abildgaard | Tommaso Corazza | ||
Leonardo Sernicola | Pawel Jaroszynski | ||
Arturo Calabresi | Dylan Bronn |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 23 | 16 | 4 | 3 | 26 | 52 | B T T T B |
2 | Pisa | 23 | 15 | 5 | 3 | 20 | 50 | T T T H T |
3 | Spezia | 23 | 12 | 9 | 2 | 21 | 45 | H B H T T |
4 | Cremonese | 23 | 10 | 7 | 6 | 10 | 37 | T H T T H |
5 | Juve Stabia | 23 | 8 | 9 | 6 | -1 | 33 | B H H B T |
6 | Catanzaro | 23 | 6 | 14 | 3 | 5 | 32 | H T H H T |
7 | Bari | 23 | 6 | 12 | 5 | 4 | 30 | B T H H H |
8 | Palermo | 23 | 8 | 6 | 9 | 3 | 30 | T B T T B |
9 | Cesena FC | 23 | 8 | 6 | 9 | 0 | 30 | B B H T H |
10 | AC Reggiana | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T T H B T |
11 | Mantova | 23 | 6 | 10 | 7 | -3 | 28 | H B H T H |
12 | Modena | 23 | 5 | 12 | 6 | -1 | 27 | H H B H H |
13 | Carrarese | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H T B B B |
14 | Cittadella | 23 | 7 | 6 | 10 | -15 | 27 | T T H B T |
15 | Brescia | 23 | 5 | 10 | 8 | -4 | 25 | H H H H B |
16 | Sampdoria | 23 | 4 | 10 | 9 | -8 | 22 | H B H B H |
17 | Sudtirol | 23 | 6 | 4 | 13 | -13 | 22 | B H H B T |
18 | Salernitana | 23 | 5 | 6 | 12 | -11 | 21 | B B B T B |
19 | Frosinone | 23 | 4 | 9 | 10 | -16 | 21 | T H B H B |
20 | Cosenza | 23 | 4 | 10 | 9 | -7 | 18 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại