Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Philadelphia Union vs Nashville SC hôm nay 17-03-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - Th 2, 17/3
Kết thúc



![]() Sam Surridge (Kiến tạo: Walker Zimmerman) 15 | |
![]() Jovan Lukic 33 | |
![]() Ahmed Qasem (Kiến tạo: Daniel Lovitz) 44 | |
![]() Patrick Yazbek 45+2' | |
![]() Nathan Harriel (Thay: Francis Westfield) 65 | |
![]() Bruno Damiani (Thay: Mikael Uhre) 65 | |
![]() Jacob Shaffelburg (Thay: Ahmed Qasem) 74 | |
![]() Indiana Vassilev (Thay: Danley Jean Jacques) 75 | |
![]() (Pen) Hany Mukhtar 82 | |
![]() Gaston Brugman (Thay: Patrick Yazbek) 84 | |
![]() Josh Bauer (Thay: Andy Najar) 84 | |
![]() Chris Donovan (Thay: Tai Baribo) 85 | |
![]() Alejandro Bedoya (Thay: Daniel Gazdag) 85 | |
![]() Edvard Tagseth 87 | |
![]() Kai Wagner 88 | |
![]() Teal Bunbury (Thay: Hany Mukhtar) 90 | |
![]() Bruno Damiani 90+3' | |
![]() (Pen) Quinn Sullivan 90+11' | |
![]() Olwethu Makhanya 90+12' |
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville ở phần sân nhà.
Liệu Philadelphia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nashville không?
Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Olwethu Makhanya (Philadelphia) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu ở Chester!
Quinn Sullivan (Philadelphia) đã bỏ lỡ một quả phạt đền!
Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Nashville ở phần sân của Philadelphia.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả ném biên của Nashville ở phần sân của Philadelphia.
Ném biên cho Nashville.
Pierre-Luc Lauziere trao quyền ném biên cho đội khách.
Đá phạt cho Nashville ở phần sân của Philadelphia.
Nashville sẽ cần cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Philadelphia.
Bruno Damiani (Philadelphia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Nashville trong phần sân của họ.
Nashville cần cẩn trọng. Philadelphia có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cao trên sân cho Philadelphia ở Chester.
B.J. Callaghan thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Subaru Park với Teal Bunbury thay thế Hany Mukhtar.
Phát bóng lên cho Nashville tại Subaru Park.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu một quả đá phạt cho Philadelphia trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Philadelphia.
Philadelphia Union (4-4-2): Andre Blake (18), Francis Westfield (39), Jakob Glesnes (5), Olwethu Makhanya (29), Kai Wagner (27), Quinn Sullivan (33), Danley Jean Jacques (21), Jovan Lukic (4), Dániel Gazdag (10), Tai Baribo (9), Mikael Uhre (7)
Nashville SC (4-4-2): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Walker Zimmerman (25), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Ahmed Qasem (37), Patrick Yazbek (8), Edvard Tagseth (20), Alex Muyl (19), Hany Mukhtar (10), Sam Surridge (9)
Thay người | |||
65’ | Francis Westfield Nathan Harriel | 74’ | Ahmed Qasem Jacob Shaffelburg |
65’ | Mikael Uhre Bruno Damiani | 84’ | Patrick Yazbek Gaston Brugman |
75’ | Danley Jean Jacques Indiana Vassilev | 84’ | Andy Najar Josh Bauer |
85’ | Daniel Gazdag Alejandro Bedoya | 90’ | Hany Mukhtar Teal Bunbury |
85’ | Tai Baribo Chris Donovan |
Cầu thủ dự bị | |||
Indiana Vassilev | Gaston Brugman | ||
Olivier Mbaizo | Jonathan Perez | ||
Nathan Harriel | Josh Bauer | ||
Alejandro Bedoya | Taylor Washington | ||
Jesus Bueno | Jacob Shaffelburg | ||
Chris Donovan | Teal Bunbury | ||
Oliver Semmle | Matthew Corcoran | ||
Cavan Sullivan | Jeisson Palacios | ||
Bruno Damiani | Brian Schwake |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 7 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | T T T B |
3 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H T H | |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | H H T T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T T H H |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | H H T T |
7 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
8 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | H T B T |
9 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | H B T T |
10 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B H T T |
11 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | H B T T |
12 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B T T H |
13 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | T T B B |
14 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | T B B T |
15 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -2 | 6 | T B T B |
16 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -2 | 6 | T T B B |
17 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | B T B T |
18 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | B T B |
19 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H H T H |
20 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | B T H H |
21 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | H B T B |
22 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | B T B H |
23 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
24 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T H B B |
25 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -3 | 1 | B B B H |
26 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
27 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
28 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | H B B B |
29 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
30 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | T T T B |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T T H H |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | H T B T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | H B T T |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B H T T |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | H B T T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H H T H |
9 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -2 | 6 | T B T B |
10 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | B T H H |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | B T B H |
12 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
13 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
14 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 7 | 12 | T T T T |
2 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H T H | |
3 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | H H T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | H H T T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B T T H |
6 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | T T B B |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | T B B T |
8 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -2 | 6 | T T B B |
9 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | B T B T |
10 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | B T B |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | H B T B |
12 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T H B B |
13 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -3 | 1 | B B B H |
14 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B |