Quả phát bóng lên cho Perugia tại Stadio Renato Curi.
![]() Tomasso Silvestri 30 | |
![]() Damiano Cancellieri 46 | |
![]() Filippo Sgarbi 46 | |
![]() Damiano Cancellieri (Thay: Francesco Lisi) 46 | |
![]() Filippo Sgarbi (Thay: Aleandro Rosi) 46 | |
![]() Fabio Gerli 46 | |
![]() Simone Santoro (Thay: Edoardo Iannoni) 58 | |
![]() Davide Diaw (Thay: Luca Strizzolo) 62 | |
![]() Artur Ionita 62 | |
![]() Artur Ionita (Thay: Luca Tremolada) 63 | |
![]() Matos (Thay: Leonardo Capezzi) 67 | |
![]() Artur Ionita 70 | |
![]() Marco Armellino 75 | |
![]() Emmanuel Ekong (Thay: Samuel Di Carmine) 77 | |
![]() Aljaz Struna 79 | |
![]() Mauro Coppolaro (Thay: Francesco Renzetti) 83 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Diego Falcinelli) 85 | |
![]() Damiano Cancellieri 90 | |
![]() Filippo Sgarbi 90+6' |
Thống kê trận đấu Perugia vs Modena


Diễn biến Perugia vs Modena

Filippo Sgarbi nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Modena được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Liệu Perugia có thể chuyển được bóng sang vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Modena không?
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Modena.
Phạt góc cho Perugia.
Quả phát bóng lên cho Perugia tại Stadio Renato Curi.

Damiano Cancellieri của đội Perugia đã bị Francesco Cosso phạt thẻ vàng đầu tiên.
Perugia sẽ cần phải cảnh giác khi họ cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Modena.
Liệu Modena có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên phần sân của Perugia?
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Modena bên phần sân của Perugia.
Ném biên cho Modena bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Perugia.
Edoardo Duca cho Modena ra đòn nhưng không trúng mục tiêu.
Francesco Cosso cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Francesco Cosso ra hiệu cho Modena đá phạt bên phần sân nhà.
Attilio Tesser thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Renato Curi với Edoardo Duca vào thay Diego Falcinelli.
Ném biên cho Perugia tại Stadio Renato Curi.
Francesco Cosso ra hiệu cho Perugia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Modena.
Đội hình xuất phát Perugia vs Modena
Perugia (3-4-1-2): Jacopo Furlan (12), Aleandro Rosi (2), Gabriele Angella (5), Aljaz Struna (90), Tiago Casasola (24), Francesco Lisi (23), Edoardo Iannoni (4), Leonardo Capezzi (82), Gregorio Luperini (13), Giuseppe Di Serio (20), Samuel Di Carmine (18)
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Francesco Renzetti (33), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Marco Armellino (21), Luca Tremolada (10), Diego Falcinelli (11), Luca Strizzolo (32)


Thay người | |||
46’ | Francesco Lisi Damiano Cancellieri | 62’ | Luca Strizzolo Davide Diaw |
46’ | Aleandro Rosi Filippo Sgarbi | 63’ | Luca Tremolada Artur Ionita |
58’ | Edoardo Iannoni Simone Santoro | 83’ | Francesco Renzetti Mauro Coppolaro |
67’ | Leonardo Capezzi Ryder Matos | 85’ | Diego Falcinelli Edoardo Duca |
77’ | Samuel Di Carmine Emmanuel Ekong |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Gori | Andrea Seculin | ||
Paolo Bartolomei | Gabriele Ferrarini | ||
Alessio Abibi | Giorgio Cittadini | ||
Damiano Cancellieri | Edoardo Duca | ||
Milos Vulic | Nicola Mosti | ||
Ryder Matos | Romeo Giovannini | ||
Emmanuel Ekong | Sebastien De Maio | ||
Yeferson Paz Blandon | Simone Panada | ||
Marcos Curado | Davide Diaw | ||
Simone Santoro | Mauro Coppolaro | ||
Christian Kouan | Artur Ionita | ||
Filippo Sgarbi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại