Vicenza tiến về phía trước và Mario Ierardi có một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
![]() Marcello Falzerano 5 | |
![]() Mario Ierardi 22 | |
![]() Christian Kouan 40 | |
![]() Manuel De Luca (Kiến tạo: Gabriele Ferrarini) 49 | |
![]() Manuel De Luca 55 | |
![]() Cristian Dell'Orco 85 | |
![]() Cristian Dell`Orco 86 |
Thống kê trận đấu Perugia vs L.R. Vicenza

Diễn biến Perugia vs L.R. Vicenza
Vicenza lái xe về phía trước và Simone Pontisso trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Vicenza được hưởng quả phạt góc do Gianluca Manganiello thực hiện.
Gianluca Manganiello ra hiệu cho Vicenza một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Vicenza ở nửa Perugia.
Perugia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Quả phát bóng lên cho Vicenza tại Stadio Renato Curi.
Vicenza có thể dẫn bóng từ quả ném biên bên phần sân của Perugia được không?
Bóng đi ra khỏi khung thành Perugia phát bóng lên.
Riccardo Brosco (Vicenza) băng lên đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Cú đánh đầu của Simone Pontisso đi chệch mục tiêu đối với Vicenza.
Ở Perugia, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Perugia thay người thứ năm với Jacopo Murano thay Ryder Matos.
Ở Perugia, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Salvatore Burrai của Perugia đã hoạt động trở lại sau một cú húc nhẹ.
Gianluca Manganiello ra hiệu cho Perugia một quả phạt trực tiếp.
Trận đấu đã bị dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Salvatore Burrai bị thương.
Đội khách thay Alessandro Di Pardo bằng Emanuele Padella.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Perugia.

Tại Stadio Renato Curi, Cristian Dell`Orco đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.

Trên sân Stadio Renato Curi, Manuel De Luca đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Perugia vs L.R. Vicenza
Perugia (3-5-2): Leandro Chichizola (22), Filippo Sgarbi (39), Marcos Curado (21), Cristian Dell`Orco (15), Cristian Dell'Orco (15), Marcello Falzerano (23), Christian Kouan (28), Salvatore Burrai (8), Jacopo Segre (6), Francesco Lisi (44), Ryder Matos (10), Matos (10), Manuel De Luca (9)
L.R. Vicenza (4-2-3-1): Matteo Grandi (22), Matteo Bruscagin (15), Riccardo Brosco (17), Mario Ierardi (19), Luca Crecco (26), Loris Zonta (6), Filippo Ranocchia (11), Alessandro Di Pardo (18), Federico Proia (8), Stefano Giacomelli (10), Nicola Dalmonte (34)

Thay người | |||
46’ | Christian Kouan Gabriele Ferrarini | 63’ | Matteo Bruscagin Simone Pontisso |
69’ | Marcello Falzerano Andrea Ghion | 80’ | Luca Crecco Marco Calderoni |
69’ | Francesco Lisi Samuele Righetti | 80’ | Loris Zonta Filippo Alessio |
76’ | Manuel De Luca Valentin Vanbaleghem | 86’ | Alessandro Di Pardo Emanuele Padella |
89’ | Matos Jacopo Murano |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Gyabuaa | Alberto Lattanzio | ||
Valentin Vanbaleghem | Federico Giacobbo | ||
Andrea Ghion | Mattia Ongaro | ||
Alessandro Murgia | Thomas Sandon | ||
Dimitrios Sounas | Emanuele Padella | ||
Aleandro Rosi | Marco Calderoni | ||
Andrea Fulignati | Alessandro Confente | ||
Leon Baldi | Simone Pontisso | ||
Gabriele Ferrarini | Luca Rigoni | ||
Jacopo Murano | Filippo Alessio | ||
Mirko Carretta | Samuel Pizzignacco | ||
Samuele Righetti | |||
Manu Gyabuaa |
Nhận định Perugia vs L.R. Vicenza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây L.R. Vicenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại