Marco Serra thổi phạt Ryder Matos của Perugia vì việt vị.
![]() Manuel De Luca 15 | |
![]() Jacopo Segre 18 | |
![]() Marco Olivieri (Kiến tạo: Cristian Dell'Orco) 23 | |
![]() Francesco Zampano 48 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: Karlo Lulic) 54 | |
![]() Daniel Boloca (Thay: Camillo Ciano) 55 | |
![]() Emanuele Cicerelli (Thay: Francesco Zampano) 55 | |
![]() Andrea Beghetto (Thay: Francesco Lisi) 68 | |
![]() Matos (Thay: Marco Olivieri) 68 | |
![]() Matteo Cotali 71 | |
![]() Gabriel Charpentier (Thay: Luca Garritano) 80 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Gabriele Ferrarini) 80 | |
![]() Aleandro Rosi (Thay: Salvatore Burrai) 81 | |
![]() Giacomo Manzari (Thay: Andrija Novakovich) 86 | |
![]() Manuel De Luca (Kiến tạo: Christian Kouan) 89 | |
![]() Christian D'Urso (Thay: Jacopo Segre) 90 |
Thống kê trận đấu Perugia vs Frosinone


Diễn biến Perugia vs Frosinone
Massimiliano Alvini đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Stadio Renato Curi với Christian D'Urso thay thế Jacopo Segre.
Massimiliano Alvini đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Stadio Renato Curi với Christian D'Urso thay thế Andrija Novakovich.
Marco Serra ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Perugia trong phần sân của họ.
Christian Kouan chơi tuyệt vời để lập công.

Perugia dẫn trước 3-0 một cách thoải mái nhờ công của Manuel De Luca.
Đá phạt cho Frosinone trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Perugia ở gần khu vực penalty.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Perugia.
Ném biên Frosinone.
Giacomo Manzari đang thay Andrija Novakovich cho Frosinone tại Stadio Renato Curi.
Liệu Perugia có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Frosinone?
Perugia được hưởng quả phạt góc do Marco Serra thực hiện.
Ryder Matos của Perugia đã nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.
Frosinone được hưởng phạt góc.
Marco Serra trao quả ném biên cho đội khách.
Đội chủ nhà thay Salvatore Burrai bằng Aleandro Rosi.
Đội chủ nhà thay Jacopo Segre bằng Aleandro Rosi.
Massimiliano Alvini đang thực hiện sự thay thế thứ ba của đội tại Stadio Renato Curi với Christian Kouan thay thế cho Gabriele Ferrarini.
Gabriel Charpentier vào thay Luca Garritano cho đội khách.
Perugia có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Perugia vs Frosinone
Perugia (3-5-2): Leandro Chichizola (22), Filippo Sgarbi (39), Gabriele Angella (5), Cristian Dell'Orco (15), Gabriele Ferrarini (30), Simone Santoro (25), Salvatore Burrai (8), Jacopo Segre (6), Francesco Lisi (44), Manuel De Luca (9), Marco Olivieri (11)
Frosinone (4-3-3): Federico Ravaglia (1), Francesco Zampano (11), Federico Gatti (6), Przemyslaw Szyminski (25), Matteo Cotali (29), Karlo Lulic (26), Matteo Ricci (88), Luca Garritano (16), Camillo Ciano (28), Andrija Novakovich (18), Alessio Zerbin (24)


Thay người | |||
68’ | Francesco Lisi Andrea Beghetto | 54’ | Karlo Lulic Luigi Canotto |
68’ | Marco Olivieri Matos | 55’ | Camillo Ciano Daniel Boloca |
80’ | Gabriele Ferrarini Christian Kouan | 55’ | Francesco Zampano Emanuele Cicerelli |
81’ | Salvatore Burrai Aleandro Rosi | 80’ | Luca Garritano Gabriel Charpentier |
90’ | Jacopo Segre Christian D'Urso | 86’ | Andrija Novakovich Giacomo Manzari |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Fulignati | Giuseppe Marciano | ||
Alessandro Murgia | Stefano Minelli | ||
Marcello Falzerano | Nicolo Brighenti | ||
Andrea Beghetto | Daniel Boloca | ||
Mirko Carretta | Emanuele Cicerelli | ||
Christian Kouan | Alessio Tribuzzi | ||
Gianmaria Zanandrea | Luigi Canotto | ||
Christian D'Urso | Marcus Rohden | ||
Aleandro Rosi | Sergio Kalaj | ||
Matos | Adrian Leon Barisic | ||
Manu Gyabuaa | Gabriel Charpentier | ||
Andrea Ghion | Giacomo Manzari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại