Tại Perth, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
![]() Joshua Risdon (Thay: Tass Mourdoukoutas) 46 | |
![]() Patryk Klimala (Thay: Jaiden Kucharski) 46 | |
![]() Hiroaki Aoyama (Thay: Nikola Mileusnic) 59 | |
![]() Taras Gomulka (Thay: Luke Amos) 59 | |
![]() Anas Ouahim (Thay: Wataru Kamijo) 66 | |
![]() Patrick Kennedy (Thay: Zachary de Jesus) 66 | |
![]() Douglas Costa (Thay: Adrian Segecic) 66 | |
![]() Anas Hamzaoui (Thay: Takuya Okamoto) 82 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Yuto Misao) 86 |
Thống kê trận đấu Perth Glory vs Sydney FC


Diễn biến Perth Glory vs Sydney FC
Sydney FC được hưởng quả phạt góc.
Sydney FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Perth, đội khách được hưởng quả đá phạt.
David Zdrilic thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại HBF Park với Anas Hamzaoui thay thế Yuto Misao.
Daniel Elder trao cho Perth Glory FC quả phát bóng lên.
Patryk Klimala của Sydney FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Sydney FC dâng cao và Will Kennedy có cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Sydney FC được hưởng quả phạt góc.
Joel Anasmo thay thế Takuya Okamoto cho Perth Glory FC tại HBF Park.
Daniel Elder ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sydney FC được hưởng quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Đội chủ nhà tại Perth được hưởng quả phát bóng lên.
Douglas Costa của Sydney FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Sydney FC được hưởng quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Perth Glory FC được hưởng quả phát bóng lên tại HBF Park.
Sydney FC đang tiến lên và Joe Lolley có cú sút, nhưng lại không trúng đích.
Sydney FC được hưởng quả phạt góc.
Joe Lolley của Sydney FC tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cho Sydney FC.
Sydney FC dâng cao nhưng Daniel Elder nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Perth Glory vs Sydney FC
Perth Glory (4-1-2-1-2): Oliver Sail (1), Takuya Okamoto (36), Tomislav Mrcela (29), Tass Mourdoukoutas (4), Yuto Misao (17), Nicholas Pennington (7), Trent Ostler (20), Lachlan Wales (18), Luke Amos (21), Nikola Mileusnic (10), Adam Taggart (22)
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Zachary de Jesus (21), Rhyan Grant (23), Joel King (16), Jordan Courtney-Perkins (4), Wataru Kamijo (24), Leo Sena (15), Joe Lolley (10), Anthony Caceres (17), Adrian Segecic (7), Jaiden Kucharski (25)


Thay người | |||
46’ | Tass Mourdoukoutas Josh Risdon | 46’ | Jaiden Kucharski Patryk Klimala |
59’ | Nikola Mileusnic Hiroaki Aoyama | 66’ | Adrian Segecic Douglas Costa |
59’ | Luke Amos Taras Gomulka | 66’ | Zachary de Jesus Will Kennedy |
82’ | Takuya Okamoto Anas Hamzaoui | 66’ | Wataru Kamijo Anas Ouahim |
86’ | Yuto Misao Joel Anasmo |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Cook | Andrew Redmayne | ||
Joel Anasmo | Douglas Costa | ||
Hiroaki Aoyama | Alex Grant | ||
Nathanael Blair | Will Kennedy | ||
Taras Gomulka | Patryk Klimala | ||
Anas Hamzaoui | Anas Ouahim | ||
Josh Risdon | Mathias Macallister |
Nhận định Perth Glory vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perth Glory
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại